Lentaron IM 250mg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 1 vỉ x 6 viên
Thành phần, hàm lượng
Formestane..250mg
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Điều trị ung thư vú tiến triển ở phụ nữ mãn kinh tự nhiên hay nhân tạo tái phát sau khi đã điều trị bằng các hormone khác.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Bệnh nhân chưa mãn kinh, phụ nữ có thai, cho con bú. Tiền sử quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ em
Liều dùng
250 mg x 1 lần mỗi 2 tuần. Tiêm sâu vào phần 1/4 trên của mông & tiêm chậm để tránh tổn thương mô.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Theo dõi đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường. Tránh tiêm thuốc trúng mạch máu (biểu hiện: cảm giác đắng miệng, nóng bừng, nhịp tim nhanh, khó thở, chóng mặt ngay sau khi tiêm), tránh tiêm trúng dây thần kinh tọa. Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan nặng &/hay suy thận từ vừa đến nặng. Lentaron có thể dùng cho bệnh nhân suy thận nhẹ (hệ số thanh thải creatinine không nhỏ hơn 20 mL/phút) & liều không cần điều chỉnh ở bệnh nhân này. Bệnh nhân dùng thuốc chống đông (tránh khối máu tụ hay xuất huyết tại nơi chích). Người lái xe & vận hành máy.
Tác dụng phụ
Cơn nóng bừng (nhẹ). Ngứa, đau, kích ứng, cảm giác nóng tại chỗ chích. Nổi mẩn, nổi ban ngoài da, rụng tóc, rậm lông ở mặt (hiếm gặp). Hiếm gặp: Ngủ lịm, chóng mặt, nhức đầu. Phù chi dưới, huyết khối tĩnh mạch. Xuất huyết âm đạo, co cứng cơ vùng chậu, viêm âm đạo. Buồn nôn, nôn, táo bón. Vọp bẻ, đau khớp. Đau họng, phản ứng phản vệ.
Nhà sản xuất
Novartis Pharma
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Hepcinat LP 400mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lenalid 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lenalid 15mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lenalid 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Colistin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Parlodel 2,5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Salazopyrin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Leukeran 2mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tagrix 80mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
lenalid 25mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mydacla 60
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Daclahep
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Natdac 60
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Keytruda
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Erlocip 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Leunase 10.000
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Xeloda 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Temoside 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tarceva 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Soranib 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sorafenat 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Purinethol 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Iressa 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Geftinat 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Erlonat 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Casodex 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Alkeran 2mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nexavar 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bleomycin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cytarabrine 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Naprocap 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Leukokine 300mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338