Leukokine 300mcg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 10 lọ
Thành phần, hàm lượng
Mỗi ống tiêm chứa: Hoạt chất r-metHuG-CSF: 300 mcg Tá dược Polyorbate 80: 0,048 mg D-manitol: 60 mg Glacial Acid acetic: 0,72 mg Sodium Hydroxyd : Vừa đủ Nước cất pha tiêm: Vừa đủ
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
1. Giảm bạch cầu trung tính ở bệnh nhân ung thư bị ghép tuỷ xương. 2. Giảm bạch cầu trung tính ở bệnh nhân ung thư dùng hoá liệu pháp độc với tế bào: u lymphô bào ác tính, bệnh bạch cầu cấp tính, ung thư phổi, ung thư buồng trứng, ung thư tinh hoàn, u nguyên bào thần kinh. 3. Giảm bạch cầu trung tính ở người thiếu máu bất sản. 4. Giảm bạch cầu trung tính bẩm sinh hoặc tự phát.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
1. Người quá mẫn cảm với r-metHuG-CSF và với các sản phẩm khác của r-metHuG-CSF . 2. Người có bệnh bạch cầu tuỷ mà nguyên bào chưa giảm đủ.
Liều dùng
1. Người ung thư bị ghép tuỷ xương: Ở người lớn và trẻ em, liều khởi đầu của r-metHuG-CSF là 300 mcg/m2, mỗi ngày truyền tĩnh mạch một liều duy nhất .Cần dùng ít nhất 24 giờ tới 5 ngày sau khi truyền tuỷ xương. Cần ngừng dùng r-metHuG-CSF và theo dõi cẩn thận nếu số lượng tuyệt đối của bạch cầu trung tính (ANC) vượt quá 5.000/mm3 (số lượng bạch cầu ≥ 10.000/mm3). 2. Người dùng hoá liệu pháp độc với tế bào: 2.1. U lymphô bào ác tính, các ung thư phổi, buồng trứng ,tinh hoàn và u nguyên bào thần kinh. Người lớn liều r-metHuG-CSF là 50 mcg/m2, tiêm dưới da 1 lần duy nhất mỗi ngày, khi số lượng tuyệt đối của bạch cầu trung tính (ANC) dưới 1000/mm3 (số lượng bạch cầu ≤ 2000/mm3) nhận thấy sau khi dùng hoá liệu pháp. Với trẻ em, liều r-metHuG-CSF là 50 mcg/m2 , tiêm một lần duy nhất mỗi ngày, khi số lượng tuyệt đối của bạch cầu trung tính (ANC) dưới 1000/mm3 (số lượng bạch cầu ≤ 2000/mm3) nhận thấy sau khi dùng hoá liệu pháp độc với tế bào. Ngừng dùng r-metHuG-CSF nếu ANC đạt 5000/mm3 (số lượng bạch cầu 10.000/mm3), sau đó theo dõi điểm thấp nhất của số lượng bạch cầu trung tính và theo dõi toàn thể trạng. Nếu truyền tĩnh mạch, điều chỉnh liều truyền tĩnh mạch tới 100mcg/m2 mỗi ngày. 2.2. Bệnh bạch cầu cấp tính: Dùng r-metHuG-CSF với liều 200 mcg/m2truyền tĩnh mạch mỗi ngày cho người lớn, nếu lượng bạch cầu < 1000/mm3 sau khi dùng hoá liệu pháp độc tế bào trong máu ngoại biên kéo theo hậu quả không đủ nguyên bào trong tuỷ. Với trẻ em, truyền tĩnh mạch 200mcg/m3 mỗi ngày và ngừng truyền số lượng bạch cầu trung tính vượt 500/mm3 (lượng bạch cầu ≥ 10.000/mm3). 2.3. Giảm bạch cầu trung tính ở người loạn sản xương tuỷ: Với người lớn, dùng mỗi ngày r-metHuG-CSF 10 mcg/m2 truyền tĩnh mạch , nếu lượng bạch cầu trung tính < 1.000/mm3. Ngừng dùng thuốc, khi bach cầu trung tính > 5000/mm3 hoặc điều chỉnh liều. Sau đó, phải theo dõi cẩn thận trên lâm sàng. 2.4. Giảm bạch cầu khi thiếu máu bất sản: Với cả người lớn và trẻ em, truyền tĩnh mạch mỗi ngày 400mcg/m2 r-metHuG-CSF , nếu bạch cầu trung tính > 5.000/mm3 . Theo dõi toàn thể trạng. 2.5. Giảm bạch cầu bẩm sinh hoặc tự phát: Với người lớn và trẻ em, truyền tĩnh mạch 50 mcg/m2 mỗi ngày r-metHuG-CSF, khi lượng bạch cầu trung tính <1.000/mm3. Ngừng dùng hoặc giảm liều r-metHuG-CSF, nếu bạch cầu trung tính vượt >5.000/mm3. Điều chỉnh liều tuỳ theo tuổi của bệnh nhân hoặc theo tuổi của bệnh.
Tác dụng phụ
Choáng: Khi có choáng, cần theo dõi toàn thể trạng. Nếu các triệu chứng xuất hiện, phải ngừng thuốc và có biện pháp điều trị thích hợp. Ngoài da: Phát ban, đỏ da có khi gặp Gan: Có khi tăng SGOT, SGPT. Tiêu hoá: buồn nôn, nôn Hệ cơ-xương: đau xương, đau lưng đau ngực, đau khớp có khi gặp. Hội chứng mệt hô hấp: khó thở, thiếu oxy, bất thường về chụp X quang (cả 2 phổi bị thâm nhiễm sinh mỡ), cần ngừng thuốc, theo dõi toàn thể trạng và áp dụng biện pháp điều trị thích hợp. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Hepcinat LP 400mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lenalid 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lenalid 15mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lenalid 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Colistin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Parlodel 2,5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Salazopyrin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Leukeran 2mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tagrix 80mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
lenalid 25mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mydacla 60
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Daclahep
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Natdac 60
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Keytruda
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Erlocip 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Leunase 10.000
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Xeloda 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Temoside 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tarceva 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Soranib 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sorafenat 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Purinethol 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Iressa 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Geftinat 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Erlonat 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Casodex 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Alkeran 2mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nexavar 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bleomycin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cytarabrine 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Naprocap 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Leukokine 300mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338