Zidovudin STADA 300mg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 1 chai x 60 viên
Thành phần, hàm lượng
Zidovudin 300 mg
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Điều trị bệnh nhân nhiễm virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV). Điều trị bệnh nhân nhiễm HIV tiến triển như các bệnh nhân bị AIDS hay ở giai đoạn ARC (AIDS related complex), các bệnh nhân trưởng thành có và không có biểu hiện triệu chứng với số lượng tế bào T4 (T-helper) dưới 500/mm3, và trẻ em nhiễm HIV có triệu chứng và mức độ suy giảm miễn dịch đáng kể tương tự như ở người lớn.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Bệnh nhân quá mẫn cảm với Zidovudin hay các thành phần của thuốc. Không nên dùng Zidovudin cho bệnh nhân có số lượng bạch cầu trung tính thấp bất thường (< 0,75 x 109/l) hay nồng độ hemoglobin thấp bất thường (< 7,5 g/dl).
Liều dùng
Zidovudin Stada® 300 mg được sử dụng bằng đường uống. Người lớn: 600 mg/ ngày chia làm nhiều lần (thường dùng 200 mg mỗi 8 giờ hoặc 300 mg mỗi 12 giờ). Trẻ em: + Trẻ em từ 3 tháng đến 12 tuổi: 180 mg/m2 mỗi 6 giờ (720 mg/m2/ngày), không nên vượt quá 200 mg mỗi 6 giờ. + Trẻ em > 12 tuồi: dùng liều như người lớn. Điều chỉnh liều đối với bệnh nhân có độc tính trên máu: có thể cần thiết phải điều chỉnh liều cho bệnh nhân có độc tính trên máu. Đối với bệnh nhân có dự trữ tủy kém trước khi điều trị, đặc biệt trên bệnh nhân nhiễm HIV trong giai đoạn tiến triển. Nếu nồng độ hemoglobin giảm hay số lượng bạch cầu trung tính giảm xuống, liều hàng ngày có thể giảm cho đến khi có bằng chứng của sự hồi phục tủy, nói cách khác, sự hồi phục có thể được tăng cường bởi một thời gian ngưng thuốc ngắn hạn. Có thể giảm một nửa liều hàng ngày và sau đó tăng thêm dần sau 2 - 4 tuần tùy theo dung nạp thuốc của bệnh nhân cho đến liều ban đầu. Người già: hiện nay không có sẵn số liệu đặc hiệu, tuy nhiên, nên áp dụng các biện pháp thận trọng thông thường cho người già. Suy thận: cần kiểm tra nồng độ Zidovudin trong huyết tương (và chất chuyển hóa glucuronid của nó), kết hợp với kiểm tra các thông số huyết học để điều chỉnh liều dùng ở những bệnh nhân này. Suy gan: sự tích tụ Zidovudin có thể xảy ra trên bệnh nhân suy gan vì giảm sự glucuronid hóa. Có thể cần thiết phải điều chỉnh liều. Chú ý đặc biệt đối với những dấu hiệu không dung nạp và gia tăng khoảng cách giữa các liều cho thích hợp.
Tác dụng phụ
Thiếu máu, giảm bạch cầu đa nhân trung tính, giảm bạch cầu. Phản ứng phụ xảy ra thường nếu sử dụng thuốc liều cao (1200-1500 mg/ngày) và ở bệnh nhân tiền sử bị nhiễm HIV (có suy tủy), đặc biệt ở bệnh nhân có CD4+ < 100/mm3. Nếu cần nên giảm liều hay ngưng điều trị. Tỉ lệ bị giảm bạch cầu đa nhân trung tính tăng ở những bệnh nhân có lượng bạch cầu đa nhân trung tính, nồng độ hemoglobin và nồng độ huyết thanh của Vitamin B12 thấp khi khởi đầu trị liệu bằng Zidovudin, hay ở những bệnh nhân dùng đồng thời Paracetamol. Các phản ứng phụ thường gặp: buồn nôn, nôn mửa, biếng ăn, đau bụng, nhức đầu, phát ban, sốt, đau cơ, dị cảm, mất ngủ, khó chịu, suy nhược và khó tiêu. Các phản ứng phụ khác: buồn ngủ, tiêu chảy, chóng mặt, ra mồ hôi, khó thở, đầy hơi, lạt miệng, đau ngực, mất nhạy bén, bồn chồn, tiểu lắt nhắt, suy nhược, đau mỏi toàn thân, ớn lạnh, ho, nổi mề đay, ngứa sần và triệu chứng giống cúm.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Sovihep
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hepcvir
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sofovir
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
MyHep
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Viroclear
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Myhep lvir
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Leddihep
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ledifos
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
 Ledviclear
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Venerux
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Canzole
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Kandimex
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Eurotracon
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Chimitol
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Polywell
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Canazol 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Itcure
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Flutinakit
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vdm kit
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Clotrikam V
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fopranazol 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Acyclovir 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bilavir
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tinidazol 500mg tròn
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bikozol
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lamivudin STADA 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Acyclovir STADA 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Acyclovir STADA 400mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Acyclovir STADA 800mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Efavirenz STADA 600mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Efavirenz STADA 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fluconazol STADA 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338