Asthmatin
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần, hàm lượng
Montelukast (natri)
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
- Phòng ngừa và điều trị lâu dài bệnh hen suyễn ở người lớn và trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên. - Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên và viêm mũi dị ứng quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Liều dùng
* Người lớn và thanh thiếu niên từ 15 tuổi trở lên bị hen suyễn hoặc viêm mũi dị ứng: 10 mg x 1 lần/ngày. * Trẻ em 6-14 tuổi bị hen suyễn hoặc viêm mũi dị ứng: 5 mg x 1 lần/ngày. * Trẻ em 2-5 tuổi bị hen suyễn hoặc viêm mũi dị ứng: 4 mg x 1 lần/ngày. * Trẻ em 12-23 tháng tuổi bị hen suyễn: 4 mg x 1 lần/ngày. * Trẻ em 6-23 tháng tuổi bị viêm mũi dị ứng quanh năm: 4 mg x 1 lần/ngày. Tính an toàn và hiệu quả điều trị ở trẻ dưới 6 tháng tuổi bị viêm mũi dị ứng quanh năm và ở trẻ dưới 12 tháng tuổi bị hen suyễn chưa được xác lập.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Co thắt phế quản trong cơn hen suyễn cấp. Nên khuyên bệnh nhân có sẵn thuốc cứu nguy thích hợp. Có thể tiếp tục điều trị bằng montelukast trong lúc cơn hen suyễn cấp trầm trọng. Trong khi có thể giảm liều corticosteroid dạng xịt từ từ dưới sự giám sát y tế, không nên dùng montelukast thay thế đột ngột cho corticosteroid dạng xịt hoặc dạng uống. Không nên dùng montelukast như một liệu pháp đơn trị để điều trị và kiểm soát sự co thắt phế quản do hoạt động. Những bệnh nhân bị hen suyễn nặng thêm sau khi hoạt động nên tiếp tục chế độ điều trị thường dùng với các thuốc chủ vận â dạng xịt để phòng ngừa và có thể dùng thuốc chủ vận â dạng xịt có tác động ngắn để cứu nguy. Những bệnh nhân nhạy cảm với aspirin nên tránh tiếp tục dùng aspirin hoặc các thuốc kháng viêm không steroid trong khi dùng montelukast. Mặc dù montelukast có hiệu lực trong việc cải thiện chức năng đường hô hấp ở những người bị hen suyễn nhạy cảm với aspirin, nhưng chưa chứng tỏ loại bỏ được đáp ứng gây co phế quản do aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid khác ở những bệnh nhân hen suyễn nhạy cảm với aspirin. Những bệnh nhân có vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu men Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
Tác dụng phụ
- Rối loạn hệ máu và bạch huyết: gia tăng xu hướng chảy máu. - Rối loạn hệ miễn dịch: các phản ứng quá mẫn bao gồm phản ứng phản vệ, sự thâm nhiễm bạch cầu ái toan ở gan. - Rối loạn tâm thần: bất thường về giấc mơ như ác mộng, ảo giác, chứng quá hiếu động tâm thần vận động (gồm tính dễ bị kích thích, hiếu động, lo âu như hành vi hung hăng và run), trầm cảm, mất ngủ. - Rối loạn hệ thần kinh: hoa mắt, ngủ lơ mơ, dị cảm/giảm cảm giác, co giật. - Rối loạn tim: đánh trống ngực. - Rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, buồn nôn, nôn. - Rối loạn gan mật: tăng nồng độ các transaminase trong huyết thanh (ALT, AST), viêm gan ứ mật. - Rối loạn da và mô dưới da: phù mạch, vết thâm tím, mề đay, ngứa, phát ban. - Rối loạn cơ xương và mô liên kết: đau khớp, đau cơ gồm co cứng cơ. Các rối loạn thông thường: suy nhược/mệt mỏi, khó chịu, phù.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Zometa 4mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Glivec 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fexidine 60mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fexidine 120mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fexihist - 180mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fexihist - 120mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Daewonrizine 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Allercet  10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cezil 10 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
CTZ  10 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zolastyn
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Alerday - 60 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Rinconad
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lorinet 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Alzyltex
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Eurodexa
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Oziatidin 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Erolin-10 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Allegix  120mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Clanoz-10 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
D-lor-5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Acritel
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medocetinax
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tilfur 180mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fexofenadine 120mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Allor 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lohatidin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tocimat 120 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tocimat 60 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tocimat 180 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Celerzin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lotufast
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338