Bupivacain
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 5 ống nhựa x 4ml dung dịch tiêm tủy sống
Thành phần, hàm lượng
Bupivacain: 0.5% Glucose
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Gây tê nội tủy mạc( dưới mạng nhện tủy sống) trong các thủ thuật ngoại khoa & sản khoa. Gây tê trong phẫu thuạt khoang bụng đưới( kể cả mổ bắt con), tiết niệu và chi dưới, kể cả phẫu thuật vùng hông kéo dài 1,5-3 giờ
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Quá mẫn với thành phần thuốc và các thuốc gây tê tại chỗ nhóm amide. Bệnh tiến triển cấp ở hệ TKTW như viêm màng não, bướu, viêm tủy xám (bại liệt), xuất huyết não. Hẹp tủy sống & bệnh lý tiến triển ở tủy sống (viêm đốt sống, bướu) hoặc chấn thương mới xảy ra (như gãy) trong cột sống. Nhiễm khuẩn huyết. Thiếu máu ác tính có kèm thoái hóa tủy sống bán cấp. Nhiễm khuẩn sinh mủ ở da tại hoặc gần chỗ tiêm. Sốc do tim hoặc do giảm thể tích máu. Rối loạn đông máu hoặc đang dùng thuốc chống đông.
Liều dùng
Người lớn: Phẫu thuật tiết niệu 7,5-15 mg; Phẫu thuật khoang bụng dưới (kể cả mổ bắt con), chi dưới kể cả phẫu thuật vùng hông 10-20 mg. Trẻ 15-40 kg: 0,25-0,3 mg/kg; Trẻ 5-15 kg: 0,3-0,4 mg/kg; Trẻ < 5 kg: 0,4-0,5 mg/kg.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Người cao tuổi. Có thai gần sinh. Thể trạng kém do tuổi tác hay blốc dẫn truyền tim hoàn toàn hay từng phần, rối loạn chức năng gan hay thận tiến triển. Đang dùng thuốc chống loạn nhịp nhóm III. Thiếu thể tích tuần hoàn. Xơ cứng rải rác, liệt nửa người, liệt 2 chân, rối loạn thần kinh cơ. Thuốc gây tê tại chỗ, thuốc có cấu trúc liên quan với thuốc tê tại chỗ nhóm amide vì tác động gây độc có thể cộng hợp. Thuốc chống loạn nhịp nhóm III.
Tác dụng phụ
Hạ HA, chậm nhịp tim, buồn nôn. Thường gặp: nhức đầu sau khi đâm kim ngoài màng cứng, nôn, bí tiểu, tiểu không kiểm soát. Ít gặp: dị cảm, liệt nhẹ, loạn cảm, yếu cơ, đau lưng. Hiếm gặp: ngưng tim, dị ứng, sốc, phong bế hoàn toàn tủy do vô ý, liệt 2 chân, bệnh thần kinh, viêm màng nhện, suy hô hấp
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Propofol Lipuro 1%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Potovan-1%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Presofol-1%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sodium Chloride 0,9%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Osmotan G 10%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Profol 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Profol 1%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Buvac Heavy 0.5 %
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Calcitron
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Atropin Sulfat   0,25mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
0,18% Natri clorid và 4,3% Glucose
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Peditral
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Halothane  250ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Isoflurane-250 ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Dopamin 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Anepol 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Etomidate
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fulsed
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hypnovel 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Midazolam
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Plofed
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Plofed 1%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Pofol  200 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Smanetta
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Glucose Intravenous Infusion B.P 20 %
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Procain-1%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aminazin-25mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aminazin-1,25%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bupivacain
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lidocain
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Chirocaine
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sevoflurane 250ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338