Halothane  250ml
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 1 lọ 250ml Dung dịch gây mê đường hô hấp
Thành phần, hàm lượng
Halothane: 250ml
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Gây mê đường hô hấp
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Tiền sử hoặc nghi ngờ có hội chứng sốt cao ác tính. Tiền sử có sốt hoặc vàng da không rõ nguyên nhân sau khi gây mê bằng halothan (chống chỉ định tuyệt đối). Trong vòng 3 tháng sau gây mê bằng halothan thì chưa nên dùng lại, trừ khi thật cần thiết. Không nên gây mê bằng halothan trong sản khoa trừ trường hợp cần giãn tử cung. Không phối hợp với các chất ức chế monoamin oxydase (IMAO) không chọn lọc
Liều dùng
Nếu dùng halothan theo hệ thống gây mê kín phải có vôi soda để hấp thụ dioxyd carbon. Cũng có thể dùng halothan theo hệ thống gây mê nửa hở hoặc nửa kín có hấp thụ khí carbonic. Nên phối hợp halothan với oxygen hoặc với oxygen và dinitrogen oxyd (N2O). Nếu dùng hỗn hợp oxygen – dinitrogen oxyd, nồng độ thích hợp thay đổi tùy theo người bệnh, thường lúc khởi mê là 1 – 2,5% với lưu lượng là 8 lít/phút. Ở liều duy trì, nên dùng halothan với nồng độ 0,5 – 1,5%. Nếu chỉ dùng oxygen hoặc không khí đơn thuần thì nồng độ halothan cần là 4 – 5%; nếu phối hợp với fentanyl thì nồng độ halothan là 0,5 – 2%. Khi cần giãn cơ nhiều, nên phối hợp halothan với sucinyl – cholin tiêm ngắt quãng hoặc truyền nhỏ giọt tĩnh mạch liên tục. Tránh dùng 1 – tubocurarin vì nguy cơ gây tụt huyết áp nặng.
Tác dụng phụ
Khoảng 30% người bệnh bị giảm huyết áp và giảm nhịp tim, tùy thuộc liều. Với liều duy trì huyết áp và nhịp tim thường giảm nhẹ. Thường gặp: Tuần hoàn: loạn nhịp đa ổ, hạ huyết áp. Gan: tăng enzym gan thoáng qua. Các phản ứng khác: sốt, tăng áp lực nội sọ. Ít gặp: Gan: viêm da, vàng da. Hiếm gặp: Tiêu hóa: buồn nôn, nôn (rất hiếm). Gan: hoại tử gan cấp với tỷ lệ chết cao. Các phản ứng khác: sốt cao ác tính.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Propofol Lipuro 1%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Potovan-1%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Presofol-1%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sodium Chloride 0,9%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Osmotan G 10%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Profol 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Profol 1%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Buvac Heavy 0.5 %
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Calcitron
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Atropin Sulfat   0,25mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
0,18% Natri clorid và 4,3% Glucose
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Peditral
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Halothane  250ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Isoflurane-250 ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Dopamin 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Anepol 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Etomidate
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fulsed
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hypnovel 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Midazolam
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Plofed
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Plofed 1%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Pofol  200 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Smanetta
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Glucose Intravenous Infusion B.P 20 %
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Procain-1%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aminazin-25mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aminazin-1,25%
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bupivacain
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lidocain
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Chirocaine
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sevoflurane 250ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338