Rosuvastatin STADA 10mg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần, hàm lượng
Rosuvastatin (calci) 10 mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Rosuvastatin được dùng để làm giảm LDL-cholesterol, apolipoprotein B, triglycerid và làm tăng HDL-cholesterol trong những trường hợp tăng lipid máu, bao gồm tăng cholesterol máu nguyên phát (loại IIa), rối loạn lipid hỗn hợp (loại IIb) và tăng triglycerid máu (loại IV). Rosuvastatin cũng dùng được cho những bệnh nhân tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Bệnh nhân quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân có bệnh gan tiến triển bao gồm tăng transaminase huyết thanh kéo dài mà không rõ nguyên nhân và tăng transaminase huyết thanh hơn 3 lần giới hạn trên của mức bình thường (ULN). Bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút). Bệnh nhân có bệnh lý về cơ. Phụ nữ mang thai và cho con bú, phụ nữ có khả năng có thai nhưng không dùng các biện pháp tránh thai thích hợp.
Liều dùng
Người lớn: Liều khởi đầu khuyên dùng là 5 mg hoặc 10 mg x 1 lần/ngày, tăng liều mỗi 4 tuần, nếu cần thiết, đến liều 20 mg x 1 lần/ngày. Việc lựa chọn liều khởi đầu nên lưu ý đến mức cholesterol của từng bệnh nhân, nguy cơ tim mạch sau này cũng như khả năng xảy ra các tác dụng không mong muốn. Vì tần suất tác dụng không mong muốn tăng khi dùng liều 40 mg so với các liều thấp hơn, việc chuẩn liều cuối cùng đến liều tối đa 40 mg chỉ nên được xem xét cho các bệnh nhân tăng cholesterol máu nặng có nguy cơ về bệnh tim mạch cao (đặc biệt là các bệnh nhân tăng cholesterol máu có tính gia đình) mà không đạt được mục tiêu điều trị ở liều 20 mg và các bệnh nhân này cần phải được theo dõi thường xuyên. Cần có sự theo dõi của các bác sĩ chuyên khoa khi bắt đầu dùng liều 40 mg. Trẻ em: Tính an toàn và hiệu quả ở trẻ em chưa được thiết lập. Kinh nghiệm về việc dùng thuốc ở trẻ em chỉ giới hạn ở một số trẻ em (8 tuổi hoặc hơn) bị tăng cholesterol máu có tính gia đình kiểu đồng hợp tử. Do đó, không nên dùng rosuvastatin cho trẻ em. Người cao tuổi: Liều khởi đầu 5 mg được dùng cho bệnh nhân > 70 tuổi. Không cần điều chỉnh liều ở các bệnh nhân này. Bệnh nhân suy thận: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận từ nhẹ đến vừa. Bệnh nhân suy thận mức độ vừa phải (độ thanh thải creatinin < 60 ml/phút) được khuyên dùng liều khởi đầu 5 mg nhưng chống chỉ định ở liều 40 mg. Chống chỉ định dùng rosuvastatin cho bệnh nhân suy thận nặng. Bệnh nhân châu Á, bệnh nhân đang dùng cyclosporin và bệnh nhân có các yếu tố có khả năng gây bệnh cơ: Liều khởi đầu khuyên dùng là 5 mg và chống chỉ định ở liều 40 mg. Theo nghiên cứu dược động học tại Mỹ trên người Châu Á khả năng hấp thu rosuvastatin trung bình ở người Châu Á tăng gần gấp 2 lần so với người da trắng. Nên cân nhắc sự gia tăng này khi quyết định dùng liều khởi đầu 5 mg rosuvastatin cho người Châu Á.
Tác dụng phụ
Thường gặp: đau cơ, táo bón, suy nhược, đau bụng, buồn nôn. Ít gặp: loạn nhịp tim, viêm gan, phản ứng quá mẫn (như phù mặt, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, ban bóng nước, mày đay và phù mạch), suy thận, ngất, nhược cơ, viêm cơ, viêm tụy, phản ứng nhạy cảm ánh sáng, bệnh cơ và ly giải cơ vân. Các bất thường khác: tăng creatin phosphokinase, transaminase, tăng đường huyết, glutamyl transpeptidase, alkalin phosphatase, bilirubin và bất thường chức năng tuyến giáp.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Velcade 3,5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ficocyte
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Atostine 10
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Dezendin inj
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zyrova 10
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fenosup lidose 160mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bedouza-1000mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Trepin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zenalb 20
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hexamic 250mg5ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nutrisol S 5% x 500ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nutrisol S 5% x 250ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Epokin 2000 IU
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Simvastatin winthrop 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mircera 50mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mircera 100mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mabthera 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Neulastim 6mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lipistad 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lipistad 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Rosuvastatin STADA 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Simvastatin STADA 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Simvastatin STADA 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 500mg-5ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 250mg-5ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Voluven Sol 6% 500ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vytorin 10-10
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vytorin 10-20
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vytorin 10-40
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Dicinone
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338