Mabthera 100mg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Dung dịch cô đặc pha dung dịch truyền 10 mg/ml : lọ 10 ml, lọ 50 ml
Thành phần, hàm lượng
Cho 1 ml Rituximab 10 mg
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
U lympho không Hodgkin có grade thấp/thể nang. U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa Bệnh bạch cầu dòng lympho mạn tính Viêm khớp dạng thấp
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Tiền căn quá mẫn với thành phần thuốc.
Liều dùng
U lympho không Hodgkin có grade thấp/thể nang đơn trị khởi đầu cho người trưởng thành: 375 mg/m2, 1 lần/tuần x 4 tuần; sau tái phát: 375 mg/m2, 1 lần/tuần x 4 tuần; duy trì 375 mg/m2 3 tháng một lần, tối đa 2 năm. U lympho không Hodgkin tế bào B lớn lan tỏa phối hợp phác đồ CHOP: 375 mg/m2 vào ngày đầu tiên mỗi liệu trình hóa trị trong 8 liệu trình sau khi tiêm IV glucocorticoid của phác đồ CHOP. Bệnh bạch cầu dòng lympho mạn tính Bệnh nhân chưa điều trị trước đó & bệnh nhân tái phát/kháng hóa trị: 375 mg/m2 vào ngày 1 của liệu trình đầu tiên, sau đó 500 mg/m2 vào ngày 1 của liệu trình tiếp theo trong tổng số 6 liệu trình. Viêm khớp dạng thấp truyền 1000 mg, 2 tuần sau truyền tiếp 1000 mg. Trẻ em & thanh thiếu niên chưa xác định. Người > 65t. không chỉnh liều.
Tác dụng phụ
Nhiễm trùng, nhiễm virus, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, phù mạch, buồn nôn, phát ban, ngứa, sốt ớn lạnh, suy nhược, đau đầu, giảm IgG.
Nhà sản xuất
Roche
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Velcade 3,5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ficocyte
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Atostine 10
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Dezendin inj
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zyrova 10
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fenosup lidose 160mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bedouza-1000mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Trepin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zenalb 20
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hexamic 250mg5ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nutrisol S 5% x 500ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nutrisol S 5% x 250ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Epokin 2000 IU
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Simvastatin winthrop 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mircera 50mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mircera 100mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mabthera 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Neulastim 6mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lipistad 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lipistad 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Rosuvastatin STADA 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Simvastatin STADA 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Simvastatin STADA 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 500mg-5ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 250mg-5ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Voluven Sol 6% 500ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vytorin 10-10
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vytorin 10-20
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vytorin 10-40
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Dicinone
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338