Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG
Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
1 chai 250ml
Thành phần, hàm lượng
Cho 10 ml (2 muỗng cà phê)
Acide alginique 400 mg
Hydroxyde nhôm dạng keo 60 mg
Magnesium carbonate 80 mg
Silic ngậm nước, kết tủa, vô định hình 260 mg
Lượng natri : 57 mg cho 10 ml.
Tác dụng
Hình thành chất gel nổi lên bề mặt dịch lỏng dạ dày (do tỷ trọng âm). Chất gel phủ lên vùng mấu lồi tâm vị (thể hiện qua nội soi) và đi ngược lên thực quản trong trường hợp trào ngược. Khả năng che phủ niêm mạc.
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Điều trị các triệu chứng trào ngược dạ dày - thực quản. Trong trường hợp viêm thực quản, có thể điều trị phối hợp Topaal với một thuốc chống tiết dịch. Có thể sử dụng ở phụ nữ mang thai.
Liều dùng
Hỗn dịch uống : 2 muỗng cà phê (10 ml), 3 lần mỗi ngày sau bữa ăn. Lắc thật kỹ lọ thuốc trước khi dùng. Liều cuối tốt nhất vào buổi tối lúc ngủ.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Cẩn thận khi dùng vì có nguy cơ bị bệnh não ở những trường hợp thẩm phân máu do có sự hiện diện aluminium hydroxyde.
Bệnh nhân tiểu đường, chú ý mỗi viên nén có 0,88 g đường.
Trong trường hợp ăn kiêng muối hoặc ít muối :
- Viên nén : Lượng muối trong mỗi viên là 11 mg.
- Hỗn dịch uống : Lượng muối trong 10 ml là 57 mg.
Tác dụng phụ
Liên quan đến aluminium hydroxyde : có khả năng làm chậm hay làm giảm hấp thu furosemide, indomethacine, tetracycline, digoxine, isoniazide, thuốc kháng cholinergic.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
[ Quay lại ] [ Lên đầu trang ]