Vespratab
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Thành phần, hàm lượng
Esomeprazole magnesium dihydrate: 40mg
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Ðiều trị & dự phòng tái phát loét dạ dày, loét tá tràng, viêm thực quản trào ngược. Ðiều trị dài hạn bệnh lý tăng tiết dạ dày trong hội chứng Zollinger-Ellison.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Tiền sử quá mẫn với esomeprazole, phân nhóm benzimidazole hay các thành phần khác trong công thức.
Liều dùng
Loét tá tràng 20 mg/ngày x 2-4 tuần. Loét dạ dày & viêm thực quản trào ngược 20 mg/ngày x 4-8 tuần. Có thể tăng 40 mg/ngày ở bệnh nhân đề kháng với các trị liệu khác. Hội chứng Zollinger-Ellison 60 mg/ngày. Dự phòng tái phát loét dạ dày, tá tràng 20-40 mg/ngày.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Phụ nữ có thai & cho con bú. Cần loại trừ bệnh ác tính trong trường hợp nghi ngờ loét dạ dày.
Tác dụng phụ
Các phản ứng ngoại ý do thuốc sau đây đã được ghi nhận hay nghi ngờ trong các chương trình nghiên cứu lâm sàng của esomeprazole. Không có phản ứng nào liên quan đến liều dùng. Thường gặp (>1/100,<1/10): Nhức đầu, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn/nôn, táo bón. Ít gặp (>1/1000, <1/100): Viêm da, ngứa, nổi mề đay, choáng váng, khô miệng. Hiếm gặp (>1/10.1000,<1/1000): Phản ứng quá mẫn như phù mạch, phản ứng phản vệ, tăng men gan. Các phản ứng ngoại ý được ghi nhận đối với hỗn hợp racemic (omeprazole) và có thể xảy ra với esomeprazole: Hệ thần kinh trung ương và ngoại vị: Dị cảm, buồn ngủ, mất ngủ, chóng mặt. Lú lẫn tâm thần có thể hồi phục, kích động, nóng nảy, trầm cảm và ảo giác chủ yếu ở bệnh nhân mắc bệnh nặng. Nội tiết: nữ hoá tuyến vú. Tiêu hoá: Viêm miệng và bệnh nấm Candida đường tiêu hoá; Huyết học: giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt và giảm toàn bộ tế bào máu. Gan: tăng men gan, bênh não ở bệnh nhân trước đó mắc bệnh gan nặng: viêm gan có hoặc không có vàng da, suy gan. Cơ xương: Đau khớp, yếu cơ và đau cơ. Da: Nổi mẩn, nhạy cảm ánh sáng hồng ban da dạng, hội chứng Stevens-Johnson hoại tử biểu bì gây độc (TEN), rụng tóc.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Vespratab
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bio gold vifaco
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Covesrene
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Langast
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Smecbaby
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Siro thông táo
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Eubiokid
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aldrin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Apvag
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Pilrab 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Gastrolium
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sevenkit
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lomezstandard
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Scart
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hepaki inj
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Strepbiomin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Strepbiomin 5g
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tenamyd gel
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Peridom M
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Panatel 125
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medofadin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lansotrent
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Antigas extra
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tavikit
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Starbiomin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Newtrisogen
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Rawbeonal
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hp vinagast
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hp hemo
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Popranazol 40mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ecosac
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hp biolactyl
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338