Ceftacef 200mg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Thành phần, hàm lượng
Cefixime 200mg
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Điều trị nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm: Tai giữa: Viêm tai giữa do S. pneumoniae, H. influenzae (các chủng dương tính và âm tính với beta-lactamase), B. catarrhalis (các chủng dương tính và âm tính với beta-lactamase) và S. pyogenes. Xoang cạnh mũi: Viêm xoang do S. pneumoniae, H. influenzae (các chủng dương tính và âm tính với beta-lactamase), và B. catarrhalis (các chủng dương tính và âm tính với beta-lactamase). Đường niệu: Viêm bàng quang và viêm niệu đạo không biến chứng cấp tính do E. coli, P. mirabilis, và các loài Klebsiella. Đường hô hấp trên: Viêm họng và viêm amiđan do S. pyogenes. Đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp tính do S. pneumoniae, B. catarrhalis (các chủng dương tính và âm tính với beta-lactamase) và H. influenzae (các chủng dương tính và âm tính với beta-lactamase). Bệnh lậu không biến chứng: Bệnh lậu không biến chứng (cổ tử cung/niệu đạo và trực tràng) do N. gonorrhoeae, kể cả các chủng sinh penicillinase (dương tính với beta-lactamase) và không sinh penicillinase (âm tính với beta-lactamase).
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Đã biết dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 200-400 mg mỗi ngày dùng một lần duy nhất hoặc chia làm hai lần. Trong trường hợp điều trị bệnh lậu niệu đạo/ cổ tử cung không biến chứng, nên uống một liều duy nhất 400 mg. Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi: 8 mg/kg mỗi ngày dùng một lần duy nhất hoặc chia làm hai lần.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Nên làm các xét nghiệm cấy vi khuẩn thích hợp trước khi bắt đầu điều trị với cefixime. Nếu nghi ngờ nhiễm khuẩn, có thể tiến hành điều trị trước khi biết kết quả xét nghiệm; tuy nhiên, khi đã có kết quả, cần phải điều chỉnh trị liệu. Trước khi tiến hành điều trị với cefixime, nên thận trọng xác định xem bệnh nhân có phản ứng quá mẫn cảm trước đó với cephalosporin, penicillin hoặc với các thuốc khác. Nếu dùng thuốc này cho những bệnh nhân nhạy cảm với penicillin, nên dùng thận trọng bởi vì dị ứng chéo giữa các kháng sinh beta-lactam với bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin đã được chứng minh rõ ràng và có thể xảy ra đến 10%. Điều trị với các kháng sinh phổ rộng, kể cả cefixime, làm thay đổi hệ vi khuẩn bình thường ở kết tràng và có thể tạo thuận lợi cho Clostridia tăng trưởng quá mức. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng độc tố do Clostridium difficile là nguyên nhân hàng đầu gây tiêu chảy trầm trọng do kháng sinh bao gồm viêm kết tràng giả mạc.
Tác dụng phụ
Tiêu hóa: Tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu, buồn nôn và nôn. Vài trường hợp viêm kết tràng giả mạc đã được phát hiện. Các triệu chứng khởi đầu của viêm kết tràng giả mạc có thể xảy ra trong hoặc sau khi điều trị. Phản ứng tăng cảm: Nổi ban da, mề đay, sốt do thuốc và ngứa. Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens-Johnson, và phản ứng giống bệnh huyết thanh đã được báo cáo. Gan: Tăng SGPT, SGOT và phosphatase kiềm thoáng qua. Thận: Tăng BUN hoặc creatinine thoáng qua. Hệ thần kinh trung ương: Nhức đầu hoặc chóng mặt. Hệ máu và bạch huyết: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu và giảm tiểu cầu thoáng qua. Kéo dài thời gian prothrombin hiếm khi gặp. Các tác dụng phụ khác: Ngứa sinh dục, viêm âm đạo, bệnh nấm candida.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Cemax  100 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithrin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aziwok 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azythronat 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mybrucin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Macsure 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zymycin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zithronam 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zithronam 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zikon 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ausiazit 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aziphar 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ausmax 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithral 500 IV
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithral 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithromycin 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zikon 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sisocin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Newpenem
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Levifam
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vitaroxima
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bactirid  60ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cetamet 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Levolon 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 312mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 625mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 1000mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Padiozin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zentotacxim
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zecnyl 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zecnyl 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azencin 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338