Dutased
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Thành phần, hàm lượng
200 mg sulfamethoxazole và 40 mg trimethoprim (240 mg cotrimoxazol) Tá dược: macrogolglycerol hydroxystearat, carmellose natri, aluminium magnesium silicat, acid citric monohydrat, di natri phosphat dodecahydrat, methyl parahydroxybenzoat, propyl parahydroxybenzoat, maltitol, natri saccharin, propylen glycol, hương vị quả dâu tây, nước.
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Chỉ nên dùng Co-trimoxazol, theo chỉ dẫn của thầy thuốc, khi lợi ích điều trị vượt hẳn nguy cơ có thể. Độ nhạy cảm trong phòng thí nghiệm của vi khuẩn với kháng sinh thay đổi theo địa lý và thời gian, cần luôn lưu ý đến thực tế tại địa phương khi lựa chọn kháng sinh. Điều trị và phòng ngừa viêm phế nang do Pneumocystis jiroveci (P. carinii). Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp chưa biến chứng: điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu do chủng vi khuẩn nhạy cảm với co-trimoxazole khi việc dùng dạng phối hợp này tốt hơn dùng kháng sinh đơn lẻ. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm tai giữa: điều trị cấp viêm tai giữa khi việc dùng co-trimoxazole tốt hơn dùng kháng sinh đơn lẻ. Điều trị đợt cấp kịch phát của viêm phế quản mạn do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với co-trimoxazole khi việc dùng dạng phối hợp này tốt hơn dùng kháng sinh đơn lẻ. Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Tiêu chảy: điều trị tiêu chảy do các chủng E. coli nhạy cảm sinh độc tố đường ruột. Nhiễm khuẩn đường ruột do Shigella: điều trị viêm ruột do các chủng nhạy cảm của Shigella flexneri và Shigella sonnei khi có chỉ định điều trị bằng thuốc kháng khuẩn.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Không dùng Co-trimoxazole cho bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với sulphonamide, trimethoprim, hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Chống chỉ định dùng cho bệnh nhân tổn thương nhu mô gan, phụ nữ có thai và cho con bú. Chống chỉ định dùng cho người suy thận nặng khi không tiến hành đo được nồng độ thuốc huyết tương. Trừ khi được giám sát cẩn thận, không nên dùng co-trimoxazole cho bệnh nhân rối loạn huyết học nặng. Không nên dùng thuốc cho trẻ sinh thiếu tháng hoặc trẻ đủ tháng dưới 6 tuần tuổi ngoại trừ điều trị hoặc dự phòng viêm phế nang do pneumocystis carinii cho trẻ trên 4 tuần tuổi
Liều dùng
Lắc kỹ trước khi dùng nhằm thu được hỗn dịch đồng đều. Trẻ dưới 12 tuổi, trừ khi được kê đơn riêng, liều khuyên dùng là 6 mg trimethoprim và 30 mg sulfamethoxazole cho 1 kg cân nặng trong 24 giờ, chia làm 2 liều bằng nhau. Liều chuẩn: Trẻ từ 6 tuần đến 5 tháng tuổi: 2,5 ml, cách mỗi 12 giờ. Trẻ từ 6 tháng đến 5 tuổi: 5 ml, cách mỗi 12 giờ. Trẻ từ 6 tuổi đến 12 tuổi: 10 ml, cách mỗi 12 giờ. Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 20 ml, cách mỗi 12 giờ. Cần tiếp tục điều trị cho tới khi hết triệu chứng 2 ngày, phần lớn điều trị phải ít nhất 5 ngày. Nếu sau 7 ngày điều trị mà không cải thiện về lâm sàng, cần xem lại bệnh nhân. Viêm phế nang do Pneumocystis carinii: Nên dùng liều cao 20 mg trimethoprim và 100 mg sulfamethoxazole cho 1 kg cân nặng mỗi ngày, chia làm 2 hoặc nhiều liều, dùng trong 2 tuần.
Tác dụng phụ
Những thuật ngữ sau đây được dùng để phân loại các phản ứng bất lợi dựa trên tần suất: rất thường gặp: > 1/10; thường gặp: > 1/100 và < 1/10; không thường gặp: >1/1000 và < 1/100; hiếm gặp: >1/10 000 và <1/1 000; rất hiếm: < 1/10 000. Nhiễm khuẩn và bội nhiễm Thường gặp: nấm phát triển quá mức. Rối loạn máu và hệ thống lympho Rất hiếm : giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiều cầu, thiếu máu do nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết, thiếu máu do methaemoglobin, tan máu ở bệnh nhân thiếu hụt G6PD. Phần lớn các thay đổi về huyết học là nhẹ và có thể hồi phục khi ngừng điều trị. Đa số các thay đổi này không gây triệu chứng lâm sàng mặc dù chúng có thể trở nên trầm trọng đối với một số trường hợp, đặc biệt đối với người già, người suy chức năng gan, thận hoặc người thiết hụt folate. Rối loạn hệ miễn dịch Rất hiếm: quá mẫn, viêm cơ tim dị ứng, phù mạch, lupus ban đỏ hệ thống. Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng Rất thường gặp: tăng kali máu. Rất hiếm: giảm đường máu, giảm natri máu, biếng ăn. Rối loạn hệ thần kinh Thường găp: đau đầu Rất hiếm: viêm màng não vô khuẩn, co giật, viêm thần kinh ngoại biên. Rối loạn dạ dày-ruột Thường găp: buồn nôn, tiêu chảy. Không thường gặp: nôn. Rất hiếm: viêm lưỡi, viêm dạ dày, viêm ruột kết có màng giả, viêm tụy. Rối loạn gan mật Rất hiếm: tăng transaminase huyết thanh, tăng bilirubin, vàng da ứ mật. Rối loạn về da và mô dưới da Thường gặp: phát ban da. Rất hiếm: nhạy cảm với ánh sáng, viêm tróc da, ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell's (nhiễm độc biểu bì hoại tử). Rối loạn thận tiết niệu Rất hiếm: suy chức năng thận, viêm thận kẽ. Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Cemax  100 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithrin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aziwok 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azythronat 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mybrucin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Macsure 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zymycin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zithronam 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zithronam 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zikon 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ausiazit 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aziphar 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ausmax 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithral 500 IV
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithral 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithromycin 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zikon 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sisocin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Newpenem
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Levifam
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vitaroxima
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bactirid  60ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cetamet 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Levolon 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 312mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 625mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 1000mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Padiozin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zentotacxim
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zecnyl 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zecnyl 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azencin 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338