Uromitexan 400mg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Lọ tiêm
Thành phần, hàm lượng
Mesna: 400mg/4ml
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Các biến chứng phổi do tắc nghẽn, bệnh xơ nang, các tình trạng hen, viêm phế quản mãn, viêm phế quản dạng hen, khí phế thũng và giãn phế quản, xe phổi mãn tính do nút đàm.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc. Hen phế quản không tắc nghẽn đàm, không dung nạp với khí dung, không có khả năng ho hoặc khạc đàm.
Liều dùng
Liều Dùng: Trừ khi có chỉ định khác, thường dùng liều 20% liều của Oxazaphosphorine vào thời điểm 0 (lúc bắt đầu dùng Oxazaphosphorine) & kế tiếp vào thời điểm 4 giờ & 8 giờ. Liều dùng phối hợp với Oxazaphosphorine tiêm: Lúc 8 giờ: 20 mg/kg Oxazaphosphorine & 4 mg/kg Uromitexan. Lúc 12 giờ: 4 mg/kg Uromitexan. Lúc 16 giờ: 4 mg/kg Uromitexan.Trẻ em dùng 6 lần & thời gian cách quãng ngắn hơn (3 giờ).Liều dùng Uromitexan với truyền Ifosfamide: 0-24 giờ: 5 g/m2 cơ thể Ifosfamide truyền (= 125 mg/kg) & Uromitexan bơm trực tiếp:1 g/m2 cơ thể (= 125 mg/kg), Uromitexan truyền: có thể đến 5g/m2 cơ thể (= 125 mg/kg). 30 giờ: Uromitexan truyền có thể đến 2,5 g/m2 cơ thể (= 62,5 mg/kg). 36 giờ: Uromitexan truyền có thể đến 2,5 g/m2 cơ thể (= 62,5 mg/kg).
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Hen phế quản.
Tác dụng phụ
Ho kích ứng, co thắt phế quản ử bệnh nhân nhạy cảm. cảm giác nóng bỏng sau xương ức.
Nhà sản xuất
Baxter HealthCare
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Aerobon-100 mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Shinoxol-30mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Quamasol-30mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mucosolvan-15 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mistabron-600mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Uromitexan 400mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Theophylin-200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Theophylin-300mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mubroxol-30mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Akurit 4
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Montair 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Montair 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
ETHAMBUTOL
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Newvent vỉ
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Newvent lọ
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Salmax
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Spiriva Handihaler
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Terpine Gonnon
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Spiriva 18mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Pipolphen 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Codcerin D
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tracleer 125mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Exomuc 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Theostat 300mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Theostat 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Theostat 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Pneumorel 80mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Syntina - 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Syntina - 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
NAC Stada-200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Muxystine
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mitux-200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338