Sufaflam 500
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần, hàm lượng
Cefadroxil monohydrat (Tương đương Cefadroxil) 500 mg Tá dược vừa đủ 1 viên
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Chỉ định trong các điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi, áp xe phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm tai giữa… Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng. Nhiễm khuẩn xương khớp: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin và penicilin. Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em cân nặng trên 40kg: 1 – 2 viên/lần, ngày 2 lần. (Tùy theo mức độ nhiễm khuẩn). Bệnh nhân nhiễm khuẩn da, mô mềm và đường tiết niệu không biến chứng: 1 viên/ lần/ngày. Trẻ em cân nặng dưới 40kg: Dưới 1 tuổi: 25-50mg/kg/ngày, chia làm 2 - 3 lần. Từ 1 – 6 tuổi: ½ viên/lần, ngày 2 lần. Trên 6 tuổi: 1 viên/lần, ngày 2 lần. Lưu ý: Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5 – 10 ngày.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Bệnh nhân dị ứng với penicilin do có phản ứng quá mẫn chéo giữa người bệnh với kháng sinh nhóm beta-lactam. Thận trọng khi sử dụng thuốc với người bị suy thận hoặc nghi ngờ suy thận. Cần tiến hành xét nghiệm và theo dõi cận lâm sàng ở những bệnh nhân này. Người có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại tràng, viêm đại tràng giả mạc. Dùng cefadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Nếu bị bội nhiễm phải ngừng sử dụng thuốc. Thận trọng khi dùng cefadroxil cho trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non do chưa xác định được tính an toàn của thuốc đối với đối tượng này.
Tác dụng phụ
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng vận hành máy móc hay lái tàu xe
Nhà sản xuất
India
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Cemax  100 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithrin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aziwok 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azythronat 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mybrucin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Macsure 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zymycin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zithronam 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zithronam 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zikon 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ausiazit 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aziphar 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ausmax 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithral 500 IV
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithral 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithromycin 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zikon 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sisocin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Newpenem
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Levifam
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vitaroxima
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bactirid  60ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cetamet 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Levolon 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 312mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 625mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 1000mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Padiozin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zentotacxim
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zecnyl 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zecnyl 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azencin 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338