Cinnarizin
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 4 vỉ x 50 viên
Thành phần, hàm lượng
Cinnarizin.....25mg
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Phòng say tàu xe. Rối loạn tiền đình như chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn trong bệnh Ménière.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Mẫn cảm với cinarizin hoặc bất cứ một thành phần nào của thuốc. Loạn chuyển hóa porphyrin.
Liều dùng
Cách dùng: Cinarizin được dùng uống, nên là sau bữa ăn. Liều lượng: Phòng say tàu xe. Người lớn: 25 mg, 2 giờ trước khi đi tàu xe; sau đó 15 mg, cứ 8 giờ một lần trong cuộc hành trình nếu cần. Trẻ em 5 - 12 tuổi: 1/2 liều người lớn. Rối loạn tiền đình: 30 mg, 3 lần mỗi ngày. Trẻ em 5 - 12 tuổi: 1/2 liều người lớn.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Cũng như với những thuốc kháng histamin khác, cinarizin có thể gây đau vùng thượng vị. Uống thuốc sau bữa ăn có thể làm giảm kích ứng dạ dày. Cinarizin có thể gây ngủ gà, đặc biệt lúc khởi đầu điều trị. Phải tránh những công việc cần sự tỉnh táo (ví dụ: lái xe). Phải tránh dùng cinarizin dài ngày ở người cao tuổi, vì có thể gây tăng hoặc xuất hiện những triệu chứng ngoại tháp, đôi khi kết hợp với cảm giác trầm cảm trong điều trị kéo dài.
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR >1/100 Thần kinh trung ương: Ngủ gà. Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa. Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Thần kinh trung ương: Nhức đầu. Tiêu hóa: Khô miệng, tăng cân. Khác: Ra mồ hôi, phản ứng dị ứng. Hiếm gặp, ADR < 1/1000 Thần kinh trung ương: Triệu chứng ngoại tháp ở người cao tuổi hoặc khi điều trị dài ngày Tim mạch: Giảm huyết áp (liều cao).
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Zometa 4mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Glivec 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fexidine 60mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fexidine 120mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fexihist - 180mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fexihist - 120mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Daewonrizine 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Allercet  10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cezil 10 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
CTZ  10 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zolastyn
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Alerday - 60 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Rinconad
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lorinet 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Alzyltex
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Eurodexa
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Oziatidin 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Erolin-10 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Allegix  120mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Clanoz-10 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
D-lor-5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Acritel
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medocetinax
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tilfur 180mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fexofenadine 120mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Allor 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lohatidin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tocimat 120 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tocimat 60 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tocimat 180 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Celerzin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lotufast
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338