Preterax 2mg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Thành phần, hàm lượng
Perindopril tert-butylamine; Indapamide
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Tăng huyết áp vô căn.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Không được dùng thuốc này trong những trường hợp sau: - Dị ứng với perindopril hoặc ức chế men chuyển khác, indapamide hoặc các sulfamid. - Bệnh sử phù Quincke (một dạng ban sẩn ngứa với phù mặt và cổ đột ngột) có liên quan tới dùng ức chế men chuyển angiotensin. - Bệnh sử phù Quincke do di truyền hay không rõ lý do. - Suy thận nặng, rối loạn chức năng gan nghiêm trọng. - Hạ kali-máu (mức kali trong máu giảm bất thường). - Có thai hay đang cho con bú (xem mục Lúc có thai và lúc nuôi con bú). - Trừ khi bác sĩ có lời khuyên, không dùng kết hợp thuốc này với lithi, muối kali, các thuốc lợi niệu giữ kali và một vài thuốc có thể gây rối loạn nhịp tim, hoặc trong trường hợp mức kali cao (mức kali trong máu tăng bất thường), trường hợp hẹp động mạch thận. - Dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. Nói chung, trừ khi bác sĩ khuyên, thuốc này không nên phối hợp với muối lithi, muối kali, các thuốc lợi niệu giữ kali, allopurinol (thuốc điều trị bệnh thống phong có tăng axit uric trong máu), chất ức chế tế bào hoặc các chất ức chế miễn dịch, corticosteroid, procainamide, các thuốc chống tăng huyết áp khác, một số thuốc có thể gây loạn nhịp tim.
Liều dùng
Liều lượng:Đường uống. Liều thông dụng là một viên mỗi ngày. Tần số dùng và lúc dùng:Mỗi ngày dùng một lần, nên vào buổi sáng, trước bữa ăn. Thời gian điều trị:theo đơn của bác sĩ.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
- Bệnh nhân bị rối loạn cân bằng điện giải, đái tháo đường, thống phong (gút), giảm huyết áp hay chế độ ăn kiêng tuyệt đối không có natri "muối". - Bệnh nhân bị suy tim hay suy thận, xơ vữa động mạch, hẹp động mạch thận. - Người cao tuổi. Bác sĩ có thể chỉ định làm xét nghiệm máu để theo dõi việc điều trị. Trong trường hợp phải phẫu thuật, thông báo trước cho chuyên viên gây mê biết bạn đang dùng Preterax.
Tác dụng phụ
Cũng như các sản phẩm có hoạt tính khác, Preterax có thể gây ra một số tác dụng phụ: - Cảm giác mệt mỏi (suy nhược), chóng mặt. - Nhức đầu, tâm trạng dao động (lúc trầm cảm, lúc hưng cảm) và/hoặc rối loạn giấc ngủ, chuột rút. - Tụt huyết áp tư thế (huyết áp tụt khi đứng lên, có thể kèm theo choáng váng). - Phản ứng dị ứng, ban da. - Rối loạn tiêu hoá (đau dạ dày, ăn mất ngon, buồn nôn, đau bụng, táo bón, rối loạn khẩu vị). - Ho khan. - Khô miệng. - Tăng nguy cơ mất nước ở người cao tuổi và bệnh nhân bị suy tim. - Có thể thay đổi các thông số huyết học, đặc biệt là hạ kali, nhất là trên bệnh nhân cao tuổi hoặc suy dinh dưỡng, bác sĩ có thể yêu cầu bạn đi thử máu để giám sát các thông số này.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Flecaine 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Suncardivas  6,25 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cardivas 12,5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lowsta 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Carca 6,25 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aten 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Irbehasan 150
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Calatec 25mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nicardia 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Losartan  50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zanedip
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlosun  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fardipin 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Flamodip  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nifedipin PMP-10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Enfelo  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Depin E  20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlong 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Candelong   4mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Loxen  10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Resilo  50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Valzaar 80mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tensikey  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tensikey  20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlopres 10 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hylos 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Irbesartan 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Repace H 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Toraass-50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Covance 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlodipin 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zestoretic
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338