Enalapril 5 Glomeg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần, hàm lượng
Enalapril maleat 5 mg
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Enalapril được dùng một mình hay phối hợp với các thuốc khác trong điều trị cao huyết áp và suy tim. Enalapril còn được dùng trong phòng ngừa các cơn thiếu máu mạch vành và những triệu chứng suy tim ở người bệnh suy thất trái không triệu chứng, kể cả chứng nhồi máu cơ tim.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Tiền sử phù mạch do dùng thuốc ức chế men chuyển angiotensin, phù mạch tự phát hay di truyền. Hẹp động mạch thận một bên hoặc hai bên. Hẹp động mạch chủ, bệnh cơ tim tắc nghẽn mạch. Hạ huyết áp có trước. Phụ nữ có thai.
Liều dùng
Người lớn: Cao huyết áp: liều khởi đầu là 2,5 – 5 mg/ ngày. Có thể tăng liều tùy theo đáp ứng huyết áp của người bệnh. Liều duy trì thông thường là 10 – 20 mg/ lần x 1 lần/ ngày. Không dùng quá 40 mg/ ngày. Suy tim: thường dùng enalapril đồng thời với thuốc lợi tiểu. Trong trường hợp này nên giảm liều thuốc lợi tiểu trước khi bắt đầu điều trị bằng enalapril và phải có sự giám sát của bác sĩ. Liều khởi đầu khuyên dùng là 2,5 mg/ lần x 1 lần/ ngày, trong 3 ngày đầu; 2,5 mg/ lần x 2 lần/ ngày, trong 4 ngày tiếp theo. Có thể tăng dần liều đến 20 mg/ ngày, uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần vào buổi sáng và buổi tối. Có thể điều chỉnh liều trong 2 – 4 tuần. Suy thất trái không triệu chứng: liều khởi đầu là 2,5 mg ngày 2 lần vào buổi sáng và buổi tối. Có thể tăng dần liều đến 20 mg/ ngày, chia làm 2 lần vào buổi sáng và buổi tối. Có thể điều chỉnh liều trong 2 – 4 tuần. Bệnh nhân suy thận: cần giảm liều hoặc kéo dài khoảng cách giữa các liều. § Nếu độ thanh thải creatinin từ 30 – 80 ml/ phút: liều khởi đầu là 2,5 mg/ ngày. Liều duy trì thông thường là 5 – 10 mg/ ngày. Liều tối đa là 20 mg/ ngày. § Nếu độ thanh thải creatinin nhỏ hơn hoặc bằng 30 ml/ phút: liều khởi đầu là 2,5 mg/ ngày. Liều duy trì thông thường là 2,5 – 5 mg/ ngày. Liều tối đa là 10 mg/ ngày. Bệnh nhân thẩm phân máu: liều thông thường là 2,5 mg vào ngày thẩm phân. Những ngày tiếp theo có thể tăng liều tùy theo đáp ứng huyết áp của bệnh nhân. Trẻ em: tham khảo ý kiến bác sĩ.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Trong trường hợp suy tim, nên kiểm soát huyết áp và chức năng thận trước và trong suốt quá trình điều trị. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng trong trường hợp: Suy thận, tiền sử phù thần kinh mạch máu, hẹp động mạch chủ, hẹp động mạch thận, bệnh mạch máu thận, bệnh cơ tim. Sử dụng cho phụ nữ có thai: Thuốc không được khuyên dùng cho phụ nữ đang mang thai, đặc biệt trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ. Sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú: Enalapril bài tiết trong sữa mẹ nên thường không được khuyên dùng trong trường hợp đang cho con bú. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng điều khiển tàu xe và vận hành máy móc: Trong một vài trường hợp thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng điều khiển tàu xe hay vận hành máy móc, đặc biệt trong giai đoạn đầu của quá trình điều trị.
Tác dụng phụ
Tác dụng ngoại ý thường nhẹ và thoáng qua. Thường gặp: nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, mất ngủ, rối loạn vị giác, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng, hạ huyết áp thế đứng, ngất, phát ban, ho khan và phù mạch có thể do tác dụng lên chuyển hóa bradykinin hoặc prostaglandin, suy thận. Ít gặp: giảm hemoglobin và hematocrit, giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt, protein niệu, kích động. Hiếm gặp: tắc ruột, viêm tụy, viêm gan, quá mẫn, đau cơ, co thắt phế quản và hen.
Nhà sản xuất
Glomed
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Flecaine 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Suncardivas  6,25 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cardivas 12,5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lowsta 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Carca 6,25 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aten 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Irbehasan 150
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Calatec 25mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nicardia 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Losartan  50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zanedip
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlosun  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fardipin 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Flamodip  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nifedipin PMP-10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Enfelo  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Depin E  20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlong 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Candelong   4mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Loxen  10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Resilo  50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Valzaar 80mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tensikey  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tensikey  20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlopres 10 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hylos 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Irbesartan 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Repace H 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Toraass-50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Covance 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlodipin 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zestoretic
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338