Loperamid 2mg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Ðiều trị hàng đầu trong ỉa chảy cấp là dự phòng hoặc điều trị tình trạng mất nước và điện giải, điều này đặc biệt quan trọng đối với trẻ nhỏ và người cao tuổi suy nhược. Loperamid chỉ được chỉ định đứng hàng thứ 2 để điều trị triệu chứng ỉa chảy cấp không có biến chứng ở người lớn hoặc làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng. Loperamid không có 1 vai trò nào trong điều trị thường quy ỉa chảy cấp ở trẻ em và không được coi là 1 thuốc để thay thế liệu pháp bù nước và điện giải bằng đường uống.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Mẫn cảm với loperamid. Khi cần tránh ức chế nhu động ruột. Khi có tổn thương gan. Khi có viêm đại tràng nặng, viêm đại tràng màng giả (có thể gây đại tràng to nhiễm độc). Hội chứng lỵ. Bụng trướng.
Liều dùng
Người lớn Ỉa chảy cấp: Ban đầu 4 mg, sau đó mỗi lần đi lỏng, uống 2 mg, tối đa 5 ngày. Liều thông thường: 6 - 8 mg/ngày. Liều tối đa: 16 mg/ngày. Ỉa chảy mạn: Uống 4 mg, sau đó mỗi lần đi lỏng, uống 2 mg cho tới khi cầm ỉa. Liều duy trì: Uống 4 - 8 mg/ngày chia thành liều nhỏ (2 lần). Tối đa: 16 mg/ngày. Trẻ em Loperamid không được khuyến cáo dùng cho trẻ em 1 cách thường quy trong ỉa chảy cấp. Trẻ em dưới 6 tuổi: Không được khuyến cáo dùng. Trẻ từ 6 - 12 tuổi: Uống 0,08 - 0,24 mg/kg/ngày chia thành 2 hoặc 3 liều. Hoặc: Trẻ từ 6 - 8 tuổi: Uống 2 mg, 2 lần mỗi ngày. Trẻ từ 8 - 12 tuổi: Uống 2 mg, 3 lần mỗi ngày. Liều duy trì: Uống 1 mg/10 kg thể trọng, chỉ uống sau 1 lần đi ngoài. Ỉa chảy mạn: Liều lượng chưa được xác định.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Thận trọng với những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại tràng. Ngừng thuốc nếu không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ. Theo dõi nhu động ruột và lượng phân, nhiệt độ cơ thể. Theo dõi trướng bụng.
Tác dụng phụ
Thường gặp Táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn. Ít gặp Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu. Trướng bụng, khô miệng, nôn. Hiếm gặp Tắc ruột do liệt. Dị ứng.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Vespratab
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bio gold vifaco
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Covesrene
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Langast
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Smecbaby
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Siro thông táo
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Eubiokid
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aldrin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Apvag
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Pilrab 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Gastrolium
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sevenkit
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lomezstandard
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Scart
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hepaki inj
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Strepbiomin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Strepbiomin 5g
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tenamyd gel
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Peridom M
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Panatel 125
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medofadin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lansotrent
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Antigas extra
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tavikit
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Starbiomin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Newtrisogen
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Rawbeonal
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hp vinagast
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hp hemo
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Popranazol 40mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ecosac
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hp biolactyl
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338