Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG
Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Thành phần, hàm lượng
Meloxicam 7,5 mg
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Điều trị triệu chứng các cơn viêm, đau mãn tính:
- Viêm đau xương khớp (bệnh hư khớp, bệnh thoái hóa khớp).
- Viêm khớp dạng thấp.
- Viêm cột sống dính khớp.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Không dùng cho bệnh nhân có tình trạng quá mẫn hoặc dị ứng với thành phần của thuốc.
Nhạy cảm chéo với Aspirin và các NSAID khác.
Không dùng cho bệnh nhân có dấu hiệu hen suyễn, polyp mũi, phù mạch hay nổi mề đay do Aspirin và các NSAID khác.
Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
Suy gan nặng.
Suy thận nặng mà không chạy thận nhân tạo.
Không dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Liều dùng
Không dùng thuốc cho trẻ em.
- Uống thuốc nguyên vẹn cả viên, không nhai viên hoặc nghiền thành bột mịn.
- Uống thuốc với nước hoặc với thức uống lỏng khác.
- Thuốc có thể gây chóng mặt, ngủ gật vì thế nên người vận hành máy, lái tàu xe không nên dùng thuốc. Liều tối đa hàng ngày được khuyến cáo là 15 mg (2 viên).
- Viêm đau xương khớp: Uống 1 viên / ngày. Nếu cần thiết, liều có thể tăng lên 2 viên / ngày.
- Viêm khớp dạng thấp và viêm cột sống dính khớp: Uống 2 viên / ngày. Nếu cần, có thể giảm liều còn 1 viên / ngày.
- Bệnh nhân có nguy cơ phản ứng phụ cao: Điều trị khởi đầu với liều 1 viên / ngày.
- Ở bệnh nhân suy thận nặng phải chạy thận nhân tạo: Uống tối đa là 1 viên / ngày.
- Đối với thiếu niên: Liều tối đa được khuyến cáo là 0,25 mg / kg mỗi ngày.
Tác dụng phụ
Hệ tiêu hóa: Khó tiêu, buồn nôn, nôn, táo bón, đầy hơi, tiêu chảy (>1%) và các bất thường thoáng qua do thay đổi các thông số gan.
Huyết học: Thiếu máu (>1%), rối loạn công thức máu: rối loạn các bạch cầu, giảm tiểu cầu. Nếu dùng đồng thời với thuốc có độc tính trên tủy xương, đặc biệt như Methotrexat, sẽ là yếu tố thuận lợi cho suy giảm tế bào máu.
Da: Ngứa, phát ban da, mề đay, viêm miệng, nhạy cảm với ánh sáng.
Hệ hô hấp: Khởi phát cơn hen cấp (rất hiếm).
Hệ thần kinh trung ương: Choáng váng, nhức đầu, chóng mặt, ù tai, ngủ gật.
Hệ tim mạch: Phù, tăng huyết áp, hồi hộp, đỏ bừng mặt.
Hệ tiết niệu: Các thông số chức năng bất thường: Tăng creatinin, tăng Urê huyết thanh.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
[ Quay lại ] [ Lên đầu trang ]