Albutein 25%, 100ml
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
1chai 100ml
Thành phần, hàm lượng
Albumin (Người) U.S.P 25g
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Điều trị sốc giảm thể tích; phụ trợ trong thẩm tách máu cho bệnh nhân chịu sự thẩm tách dài ngày hoặc cho những bệnh nhân quá tải dịch và không thể dung nạp lượng lớn dung dịch muối trong điều trị sốc hoặc hạ huyết áp; trong các phẫu thuật bypass tim phổi. Có thể chỉ định trong: hội chứng suy hô hấp cấp ở người lớn (ARDS), chấn thương nặng hoặc phẫu thuật làm sự mất albumin gia tăng, thận hư cấp, suy gan cấp hoặc cổ trứng
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Thiếu máu nặng hoặc duy tim với thể tích máu nội mạch bình thường hoặc tăng. Bệnh sử dị ứng với albumin
Liều dùng
Dung dịch 20%, 25% Người lớn liều khởi đầu đề nghị: 100 ml, liều thêm vào tuỳ thuộc vào chỉ định lâm sàng. Tốc độ truyền: 1 ml/phút. Trong sốc giảm thể tích, truyền nhanh để cải thiện tình trạng lâm sàng và phục hồi thể tích máu, 15-30 phút sau có thể lặp lại nếu liều ban đầu không đủ. Trẻ em dùng 1/4 - 1/2 liều người lớn hoặc 0,6 g/kg. Tốc độ truyền: 1/4 tốc độ truyền của người lớn. Vàng da tán huyết sơ sinh: 1 g/kg
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Bệnh nhân có dự trữ tim thấp. Nếu cần pha loãng Albutein 20%, 25% dùng NaCl 0,9% hoặc Dextrose 5%, không dùng nước cất vì nguy cơ tiêu huyết cấp và suy thận cấp.
Tác dụng phụ
Phản ứng dị ứng. Nếu phản ứng xảy ra, truyền chậm và ngưng truyền có thể làm mất triệu chứng trên. Nếu đã ngưng truyền và bệnh nhân đòi hỏi phải truyền Albumin, nên dùng sản phẩm của lô khác. Liều lượng:
Nhà sản xuất
Grifols
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Hydrocortisone 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hydrocortison 5ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Dhpreson 40mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Octreotid 0.1mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amejolie
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nice care women
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Este synergy
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Seachirox
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Herbal-V
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Womens-V
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Emmats
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Glyclamic
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fastone
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Epalvit 400
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
E 369 Natural
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Canzeal 2mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ciclomex 20
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Drosperin coated tab
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Menogon 75IU
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Menopur
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Dermal E 100IU
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Duphaston 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Neophrosteril 250ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Glucophage XR 750mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Serophene
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Januvia 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Progeffik 200
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Gliclazide  80
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Metinim 850
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Daygra 25
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Toconat
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Esca nic
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338