Neuronstad
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần, hàm lượng
Gabapentin 300 mg
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Điều trị hỗ trợ trong động kinh cục bộ. Gabapentin còn được sử dụng để điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Mẫn cảm với gabapentin hoặc bất cứ thành phần tá dược nào trong công thức.
Liều dùng
Chống động kinh: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi Ngày đầu tiên: 300 mg x 1 lần. Ngày thứ 2: 300 mg/lần x 2 lần. Ngày thứ 3: 300 mg/lần x 3 lần. Sau đó liều có thể tăng thêm từng bước 300 mg mỗi ngày, dựa trên đáp ứng của người bệnh, cho đến khi đạt liều điều trị hiệu quả, thông thường là 900 - 1800 mg/ngày, chia 3 lần; tối đa không quá 2400 mg/ngày. Nên chia đều tổng liều hàng ngày cho mỗi lần dùng thuốc và khoảng cách dùng thuốc không nên quá 12 giờ. Khi dùng liều cao có thể chia 4 lần/ngày. Đối với người bệnh suy giảm chức năng thận và đang thẩm phân máu phải giảm liều; liều thích hợp cần hiệu chỉnh theo độ thanh thải creatinin, được khuyến cáo như sau: Độ thanh thải creatinin (ml/phút) Liều dùng 50 -70 600 -1200 mg/ngày, chia 3 lần 30 - 49 300 - 600 mg/ngày, chia 3 lần 15 - 29 300 mg/ngày, chia 3 lần < 15 300 mg cách ngày một lần, chia 3 lần Thẩm phân máu: 200 - 300 mg* * Liều nạp là 300 - 400 mg cho người bệnh lần đầu dùng gabapentin, sau đó 200 - 300 mg sau mỗi 4 giờ thẩm phân máu. Trẻ em: Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi Ngày đầu tiên: 10 mg/kg/ngày, chia 3 lần. Ngày thứ hai: 20 mg/kg/ngày, chia 3 lần. Ngày thứ ba: 25 - 35 mg/kg/ngày, chia 3 lần. Liều duy trì: 900 mg/ngày với trẻ nặng từ 26 - 36 kg và 1200 mg/ngày với trẻ nặng từ 37 kg đến 50 kg, tổng liều/ngày được chia uống 3 lần. Trẻ 3 tuổi đến dưới 6 tuổi: Liều đầu 10 - 15 mg/kg/ngày, chia 3 lần; tăng liều lên trong 3 ngày để đạt liều 25 - 30 mg/kg/ngày với trẻ 3 - 4 tuổi hoặc 25 - 30 mg/ngày với trẻ 5 tuổi hoặc hơn; tổng liều/ngày được chia uống 3 lần. Chưa có đánh giá về việc sử dụng gabapentin cho trẻ em dưới 12 tuổi bị suy giảm chức năng thận. Điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên, đau sau bệnh zona Người lớn: uống không quá 1800 mg/ngày, chia 3 lần. Hoặc dùng như sau: Ngày thứ nhất: 300 mg. Ngày thứ hai: 300 mg/lần, ngày 2 lần. Ngày thứ ba: 300 mg/lần, ngày 3 lần. Sau đó liều có thể tăng thêm từng bước 300 mg mỗi ngày, dựa trên đáp ứng của người bệnh, cho đến khi đạt liều tối đa 1800 mg/ngày, tổng liều/ngày được chia uống 3 lần. Người cao tuổi: Liều dùng có thể thấp do chức năng thận kém.
Tác dụng phụ
Thường gặp: Thần kinh: Vận động mất phối hợp, rung giật nhãn cầu, mệt mỏi, chóng mặt, phù, buồn ngủ, giảm trí nhớ. Trẻ em từ 3 đến 12 tuổi: Gặp các vấn đề về thần kinh như lo âu, thay đổi cách ứng xử (quấy khóc, cảm giác sảng khoái hoặc trầm cảm, quá kích động, thái độ chống đối...). Tiêu hóa: Khó tiêu, khô miệng, táo bón, đau bụng, tiêu chảy. Tim mạch: Phù mạch ngoại biên. Hô hấp: Viêm mũi, viêm họng - hầu, ho, viêm phổi. Mắt: Nhìn một hóa hai, giảm thị lực. Cơ - xương: Đau cơ, đau khớp. Da: Mẩn ngứa, ban da. Máu: Giảm bạch cầu. Khác: Liệt dương, nhiễm virus. Ít gặp: Thần kinh: Mất trí nhớ, mất ngôn ngữ, trầm cảm, cáu gắt hoặc thay đổi tâm thần, tính khí, liệt nhẹ, giảm hoặc mất dục cảm, nhức đầu. Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, chảy máu lợi, viêm miệng, mất hoặc rối loạn vị giác. Tim mạch: Hạ huyết áp, đau thắt ngực, rối loạn mạch ngoại vi, hồi hộp. Khác: Tăng cân, gan to. Hiếm gặp: Thần kinh: Liệt dây thần kinh, rối loạn nhân cách, tăng dục cảm, giảm chức năng vận động, rối loạn tâm thần. Tiêu hóa: Loét dạ dày - tá tràng, viêm thực quản, viêm đại tràng, viêm trực tràng. Hô hấp: Ho, khản tiếng, viêm niêm mạc đường hô hấp, giảm thông khí phổi, phù phổi. Mắt: Ngứa mắt, chảy nước mắt, bệnh võng mạc, viêm mống mắt. Cơ xương: Viêm sụn, loãng xương, đau lưng. Máu: Giảm bạch cầu (thường không có triệu chứng), thời gian máu chảy kéo dài. Sốt hoặc rét run. Hội chứng Stevens-Johnson.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Tisunane
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vonsenight
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medonight
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lamostad 50
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lamostad 100
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Venlafaxine STADA 75mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sleeping
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mimosa
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Neuronstad
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338