Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG
Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Dung dịch đậm đặc dùng để pha tiêm truyền tĩnh mạch 7,5 mg/ml : hộp 1 lọ 5 ml
Thành phần, hàm lượng
Cho 1 lọ Tractocile 7,5 mg/ml
Dung dịch đậm đặc để truyền, chứa atosiban acetate 436,8 mg
Tương đương : Atosiban 37,5 mg/5 ml
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Tractocile được chỉ định để làm chậm sinh trước kỳ sắp xảy ra đối với những phụ nữ có thai có:
- cơn co tử cung đều đặn với thời gian ít nhất 30 giây với tốc độ ≥ 4 cơn mỗi 30 phút.
- giãn cổ tử cung 1-3 cm (0-3 cm đối với người chưa sinh đẻ) và xóa cổ tử cung ≥ 50%.
- tuổi ≥ 18 tuổi.
- tuổi thai từ 24 tuần đến 33 tuần đủ.
- nhịp tim thai bình thường.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Không được dùng Tractocile:
- nếu bạn có thai dưới 24 tuần hoặc trên 33 tuần.
- nếu bạn bị vỡ màng ối sớm sau 30 tuần có thai.
- nếu thai phát triển không đầy đủ và có nhịp tim thai bất thường.
- nếu bạn bị chảy máu tử cung cần phải sinh ngay lập tức.
- nếu bạn bị tiền sản giật nghiêm trọng (với huyết áp cao, ứ dịch và/hoặc protein trong nước tiểu) hoặc sản giật (các cơn co giật liên quan với tiền sản giật) cần phải sinh.
- nếu thai đã chết.
- nếu bạn nghi ngờ bị nhiễm khuẩn tử cung.
- nếu nhau che phủ ống sinh.
- nếu nhau bị bong ra.
- nếu bạn hoặc thai gặp các tình trạng trong đó việc tiếp tục mang thai được đánh giá là có thể gây rắc rối hoặc nguy hiểm.
- nếu bạn bị dị ứng với atosiban hoặc bất kỳ thành phần nào khác của Tractocile.
Liều dùng
IV trong 3 giai đoạn liên tiếp: khởi đầu tiêm chậm 6,75 mg/0.9 ml trong một phút; truyền liên tục 18 mg/giờ; truyền liên tục 6 mg/giờ cho đến 45 giờ, hoặc cho đến khi giảm các cơn co tử cung. Toàn bộ thời gian điều trị ≤ 48 giờ
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Không thể loại trừ bị vỡ màng ối sớm. Bệnh thận hoặc gan. Nhau không ở vị trí bình thường. Đa thai hoặc mang thai giữa 24 tuần & 27 tuần. Thai nhỏ trong thời gian mang thai.
Tác dụng phụ
Buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt, bừng nóng, nôn, nhịp tim nhanh, HA hạ, phản ứng tại chỗ tiêm & đường huyết cao.
Nhà sản xuất
Ferring
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
[ Quay lại ] [ Lên đầu trang ]