Isomonit 60mg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 30 viên
Thành phần, hàm lượng
Isosorbide mononitrate
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Isomonit là thuốc để điều trị các rối loạn mạch trong bệnh mạch vành. Isomonit được dùng để phòng và điều trị lâu dài chứng đau thắt ngực.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Không được dùng isosorbid mononitrat trong các trường hợp sau: - Mẫn cảm với isosorbid mononitrat, các hợp chất nhóm nitro hoặc một trong bất kỳ thành phần nào của thuốc. - Trụy tuần hoàn cấp (sốc, suy tuần hoàn) - Sốc tim, trừ trường hợp áp lực tâm thất trái cuối tâm trương được đảm bảo đủ cao bởi máy đếm xung trong động mạch chủ hoặc thuốc hướng cơ dương tính. - Huyết áp quá thấp (huyết áp tâm thu dưới 90 mmHg). Trong suốt quá trình điều trị bằng Isomonit, không được dùng đồng thời với các thuốc ức chế 5-Phosphodiesterase như sildenafil, vardenafil hoặc tadalafil vì trong các trường hợp này có thể xảy ra tác dụng hạ huyết áp.
Liều dùng
Uống cả viên không nhai với khoảng 1 cốc nước. Nếu không có sự chỉ dẫn nào khác, liều thông thường là: 1 viên Isomonit 60 mg retard x 1 lần/ngày. Nên bắt đầu dùng với liều thấp sau đó tăng dần lên đến liều điều trị. Thời gian dùng thuốc do bác sĩ điều trị quyết định. Khuyên bệnh nhân hãy thông báo cho bác sĩ nếu cảm thấy tác dụng của Isomonit 60 mg retard quá mạnh hoặc quá yếu. Nếu quên không uống Isomonit 60 mg retard: Không được uống liều gấp đôi để bù lại ở lần tiếp theo. Tiếp tục dùng liều như đã được kê đơn. Những ảnh hưởng nếu ngừng thuốc sớm: Sẽ làm giảm hiệu quả của việc điều trị.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
- Nếu bạn bị tắc nghẽn hoặc phì đại cơ tim, viêm màng ngoài tim co thắt và chèn màng ngoài tim. - Áp lực đổ đầy thấp ví dụ trong trường hợp nhồi máu cơ tim cấp tính, suy tâm thất trái. Không dùng nếu huyết áp tâm thu dưới 90 mmHg. - Nếu bạn bị hẹp động mạch chủ và/hoặc van hai lá. - Rối loạn tuần hoàn thế đứng. - Các bệnh đi kèm với tăng áp lực nội sọ (cho đến nay đã quan sát thấy việc làm tăng thêm áp lực nội sọ chỉ khi dùng kèm với glycerol trinitrate liều cao tiêm tĩnh mạch) Isomonit 60 mg retard không thích hợp để điều trị các cơn đau thắt ngực cấp tính. Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Ngay cả khi thuốc được dùng theo chỉ dẫn thì nó cũng làm thay đổi khả năng phản ứng, vì vậy khả năng lái xe, vận hành máy móc và làm việc trong tư thế không an toàn bị giảm xuống. Điều này hay xảy ra khi bắt đầu điều trị, khi tăng liều, khi thay đổi thuốc và khi uống thuốc cùng với rượu.
Tác dụng phụ
Cũng giống như tất cả các thuốc khác, Isomonit có thể xuất hiện một số tác dụng phụ sau: rất thường xuyên (> 10%), thường xuyên (> 1%, < 10%), không thường xuyên (> 0.1%, < 1%), hiếm (> 0.01%, < 0.1%), rất hiếm (< 0.01%). Các dữ liệu về tần suất là cơ sở để đánh giá các tác dụng phụ: Lúc bắt đầu điều trị có thể xảy ra đau đầu ("Đau đầu nitrate") nhưng kinh nghiệm cho thấy triệu chứng này sẽ mất đi sau vài ngày điều trị tiếp theo. Tụt huyết áp và/hoặc rối loạn tuần hoàn khi thay đổi tư thế thường xuất hiện lúc bắt đầu uống và khi tăng liều. Triệu chứng này có thể đi kèm với tăng nhịp tim, lơ mơ, chóng mặt, cảm giác mệt mỏi. Các tác dụng sau có thể xảy ra không thường xuyên: - Buồn nôn, nôn mửa, đỏ bừng mặt tạm thời và phản ứng dị ứng da. - Tụt huyết áp mạnh kèm theo tăng triệu chứng đau thắt ngực. - Trụy mạch, thường kèm theo loạn nhịp tim chậm, và ngất. Hiếm khi xuất hiện bệnh viêm da.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Flecaine 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Suncardivas  6,25 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cardivas 12,5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lowsta 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Carca 6,25 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aten 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Irbehasan 150
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Calatec 25mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nicardia 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Losartan  50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zanedip
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlosun  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fardipin 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Flamodip  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nifedipin PMP-10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Enfelo  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Depin E  20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlong 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Candelong   4mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Loxen  10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Resilo  50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Valzaar 80mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tensikey  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tensikey  20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlopres 10 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hylos 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Irbesartan 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Repace H 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Toraass-50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Covance 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlodipin 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zestoretic
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338