Pradaxa 75mg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 30 viên
Thành phần, hàm lượng
Dabigatran etexilate 75mg
Tác dụng
Dabigatran là chất ức chế cạnh tranh trực tiếp thrombin (yếu tố II). Trong quá trình đông máu, thrombin có vai trò chuyển fibrinogen thành fibrin. Như vậy nếu ức chế thrombin sẽ ngăn ngừa tạo lập cục máu đông. Dabigatran còn ức chế thrombin tự do, thrombin gắn kết với fibrin và ngăn kết tập tiểu cầu do thrombin.
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Phòng ngừa tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (TTHKTM) ở những bệnh nhân người trưởng thành trải qua phẫu thuật chương trình thay thế toàn bộ khớp háng hoặc khớp gối. Phòng ngừa đột quỵ và thuyên tắc hệ thống ở những bệnh nhân rung nhĩ không do van tim và có ít nhất 1 yếu tố nguy cơ đột quỵ dưới đây: * Trước đó đã bị đột quỵ, cơn thoáng thiếu máu não (TIA), hoặc thuyên tắc hệ thống * Phân suất tống máu thất trái < 40% * Suy tim có triệu chứng (Phân loại NYHA ≥ độ 2) * Tuổi ≥ 75 * Tuổi ≥ 65 đi kèm với một trong các bệnh sau: đái tháo đường, bệnh động mạch vành, hoặc tăng huyết áp.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Quá mẫn với dabigatran hoặc dabigatran etexilate hoặc một trong các tá dược của thuốc. - Suy thận nặng (CrCL < 30 mL/phút). - Các biểu hiện chảy máu, bệnh nhân có cơ địa chảy máu, hoặc bệnh nhân giảm đông máu do dùng thuốc hay tự phát. - Các tổn thương ở cơ quan có nguy cơ chảy máu cao trên lâm sàng, bao gồm đột quỵ xuất huyết trong vòng 6 tháng. - Điều trị đồng thời với ketokonazole toàn thân.
Liều dùng
Người lớn Phòng tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (TTHKTM) sau phẫu thuật thay thế khớp gối Nên uống trong vòng 1-4 giờ sau phẫu thuật 1 viên 110 mg, tiếp tục 2 viên x 1 lần/ngày x 10 ngày. Phòng TTHKTM sau phẫu thuật thay khớp háng Nên uống trong vòng 1-4 giờ sau phẫu thuật 1 viên 110 mg, tiếp tục 2 viên x 1 lần/ngày x 28-35 ngày. Nếu việc cầm máu chưa được bảo đảm: nên trì hoãn khởi đầu điều trị. Nếu không dùng thuốc ngay trong ngày phẫu thuật: nên bắt đầu sau đó 2 viên 110 mg, 1 lần mỗi ngày. Giảm liều xuống còn 150 mg mỗi ngày ở bệnh nhân suy thận trung bình. Phòng ngừa đột quỵ, thuyên tắc hệ thống và giảm tử vong do nguyên nhân mạch máu ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim 150 mg x 2 lần/ngày, điều trị nên kéo dài suốt đời. Giảm liều xuống còn 110 mg x 2 lần/ngày ở bệnh nhân có nguy cơ chảy máu tăng. Trẻ < 18t. Không khuyến cáo.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Bệnh nhân suy thận, ≥ 75t., sử dụng đồng thời chất ức chế mạnh P-glycoprotein, tiền sử chảy máu dạ dày-ruột; chuyển điều trị giữa Pradaxa & thuốc chống đông dạng tiêm/thuốc đối kháng vit K; phải qua phẫu thuật/thủ thuật can thiệp, gây tê tủy sống/ngoài màng cứng, chọc dò tủy sống; có thai/cho con bú.
Tác dụng phụ
Thiếu máu, xuất huyết, tụ máu, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, loét dạ dày, viêm/trào ngược thực quản dạ dày, khó nuốt, bất thường chức năng gan.
Nhà sản xuất
Boehringer Ingelheim
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Flecaine 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Suncardivas  6,25 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cardivas 12,5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lowsta 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Carca 6,25 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aten 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Irbehasan 150
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Calatec 25mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nicardia 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Losartan  50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zanedip
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlosun  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fardipin 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Flamodip  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nifedipin PMP-10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Enfelo  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Depin E  20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlong 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Candelong   4mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Loxen  10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Resilo  50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Valzaar 80mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tensikey  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tensikey  20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlopres 10 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hylos 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Irbesartan 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Repace H 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Toraass-50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Covance 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlodipin 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zestoretic
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338