Augmentin SR 1g
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 28 viên
Thành phần, hàm lượng
Mỗi viên bao 625 Amoxycillin trihydrate 500 mg, Clavulanate K 125 mg. Mỗi viên bao 1g Amoxicillin trihydrate 875 mg, Clavulanate K 125 mg. Mỗi gói 250 Amoxycillin trihydrate 250 mg, Clavulanate K 62.5 mg. Mỗi gói 500 Amoxycillin trihydrate 500 mg, Clavulanate K 125 mg. Mỗi lọ 500 Amoxycillin Na 500 mg, Clavulanate K 50 mg. Mỗi lọ 1g Amoxicillin Na 1 g, Clavulanate K 200 mg.
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Các trường hợp nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm kể cả vi khuẩn tiết men b-lactamase đề kháng với ampicilline & amoxycillin. Điều trị ngắn hạn nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới (kể cả TMH), tiết niệu-sinh dục, da & mô mềm, xương & khớp, các dạng nhiễm trùng khác như sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn ổ bụng. Dạng tiêm IV còn được dùng để dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Quá mẫn cảm với penicillin; tiền sử vàng da ứ mật/ rối loạn chức năng gan khi dùng penicillin. Chú ý nhạy cảm chéo với kháng sinh nhóm b-lactam khác như cephalosporin.
Liều dùng
Đường uống Người lớn & trẻ > 12 t.: nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa: 1 viên 625 mg x 2 lần/ngày; nhiễm khuẩn nặng: 1 viên 1 g x 2 lần/ngày hoặc 1 viên 625 mg hoặc 1 gói 500 mg x 3 lần/ngày. Trẻ < 12 t.: tùy theo mức độ nhiễm khuẩn, 25-30 mg/kg/ngày, chia làm 3 liều mỗi 8 giờ, chỉ dùng dạng gói. Dạng tiêm: Người lớn & trẻ >12 t. 1,2 g mỗi 6-8 giờ, trẻ 3 tháng-12 t. 30 mg/kg mỗi 6-8 giờ, trẻ 0-3 tháng: 30 mg/kg mỗi 12 giờ, tăng lên mỗi 8 giờ sau đó. Suy thận: giảm liều. Viên 1 g chỉ nên dùng cho bệnh nhân có ClCr > 30 mL/phút. Suy gan: thận trọng & theo dõi chức năng gan. Có thể bắt đầu bằng dạng tiêm & sau chuyển sang dạng uống. Không dùng quá 14 ngày mà không xem xét lại . Không nên dùng viên 1 g cho trẻ <= 12 t.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Có bằng chứng rối loạn chức năng gan. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng. Chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận. TT khi dùng dạng hỗn dịch ở bệnh nhân phenylketon niệu (có chứa 12.5 mg aspartam/5 mL). Đang dùng chế độ ăn ít Na (khi dùng liều cao). Đang trị liệu bằng thuốc kháng đông. Phụ nữ có thai.
Tác dụng phụ
Nhẹ & thoáng qua: Tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, viêm đại tràng khi dùng kháng sinh & nhiễm nấm Candida. Tăng trung bình các men AST &/hoặc ALT. Hiếm gặp: viêm gan, vàng da do tắc mật. Thỉnh thoảng: mề đay & mẩn dạng hồng ban. Hiếm gặp: hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử da do nhiễm độc, viêm da bóng nước tróc vảy, mụn mủ ngoài da toàn thân cấp tính, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu thoáng qua, thiếu máu tán huyết. Phù mạch, hội chứng phản vệ giống bệnh huyết thanh, viêm mạch do quá mẫn. Rất hiếm gặp: tăng động có hồi phục, chóng mặt, nhức đầu, co giật (có thể xảy ra ở bệnh nhân suy thận hay dùng liều cao).
Nhà sản xuất
SmithKline Beecham
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Cemax  100 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithrin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aziwok 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azythronat 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mybrucin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Macsure 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zymycin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zithronam 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zithronam 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zikon 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ausiazit 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aziphar 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ausmax 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithral 500 IV
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithral 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithromycin 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zikon 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sisocin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Newpenem
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Levifam
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vitaroxima
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bactirid  60ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cetamet 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Levolon 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 312mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 625mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 1000mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Padiozin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zentotacxim
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zecnyl 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zecnyl 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azencin 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338