Flecaine 100mg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 1 vỉ x 30 viên
Thành phần, hàm lượng
Flecainide Acetate 100mg
Tác dụng
Flecainid có tác dụng gây tê và thuộc nhóm thuốc chống loạn nhịp ổn định màng (nhóm1); thuốc có tác dụng điện sinh lý đặc trưng chống loạn nhịp nhóm 1C. Tác dụng chủ yếu của flecainid là ức chế dòng Na+ nhanh trong pha 0 của điện thế hoạt động. Flecainid kéo dài khoảng AH, HV, PR, và QRS, và kéo dài thời kỳ trơ hữu hiệu trong cơ thất. Giống như tất cả những thuốc chống loạn nhịp nhóm 1 khác, flecainid có tác dụng giảm lực co cơ tim.
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Dự phòng và điều trị các loạn nhịp thất nhanh đe dọa đời sống (như nhịp nhanh thất kéo dài). Dự phòng và điều trị cơn nhanh kịch phát trên thất không đáp ứng với những liệu pháp khác bao gồm hội chứng Wolff - Parkinson - White, rung nhĩ hoặc cuồng động nhĩ kịch phát ở người không có bệnh tim thực thể.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Khi chưa đặt máy tạo nhịp thất, chống chỉ định flecainid ở người bệnh đã mắc chứng blốc nhĩ - thất độ hai hoặc độ ba, người bị blốc hai bó, blốc nhánh phải, và cả ở người có sốc do tim, hoặc quá mẫn với thuốc.
Liều dùng
Liều thường dùng cho người lớn Trường hợp nhịp nhanh trên thất kịch phát hoặc rung/cuồng động tâm nhĩ kịch phát: Uống, 50 mg cứ 12 giờ một lần, tăng liều với lượng tăng thêm 50 mg, ngày 2 lần, cứ 4 ngày tăng một lần theo sự cần thiết và khả năng dung nạp và giảm liều một khi đạt được kết quả; uống tối đa 300 mg/ngày. Trường hợp nhịp nhanh thất kéo dài: Bắt đầu: Uống 100 mg, cứ 12 giờ một lần, tăng liều với lượng tăng thêm 50 mg, ngày 2 lần, cứ 4 ngày tăng một lần theo sự cần thiết và khả năng dung nạp; uống tối đa 400 mg/ngày. Liều duy trì: Liều tối đa 150 mg, cách 12 giờ một lần. Ghi chú: Với người bệnh bị suy thận nặng (độ thanh thải creatinin: 35 ml/phút/1,73 m2), dùng liều bắt đầu 100 mg, ngày một lần, hoặc 50 mg, cứ 12 giờ một lần, và hiệu chỉnh liều trên cơ sở theo dõi xác định thường xuyên nồng độ thuốc trong huyết tương. Với người bệnh bị suy thận nhẹ hơn, dùng liều bắt đầu 100 mg cứ 12 giờ một lần; hiệu chỉnh liều trên cơ sở xác định nồng độ thuốc trong huyết tương.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Chỉ dùng flecainid để điều trị loạn nhịp thất đe dọa đời sống. Việc ngừng điều trị flecainid phải thực hiện trong bệnh viện với sự theo dõi điện tâm đồ liên tục. Ðể giảm thiểu nguy cơ gây loạn nhịp, phải theo dõi nồng độ thuốc trong huyết tương và tránh nồng độ trên 1 microgam/ml. Phải theo dõi điện tâm đồ để đánh giá cẩn thận trước mỗi lần điều chỉnh liều, và tránh dùng đồng thời những thuốc chống loạn nhịp khác. Ðiều trị bằng flecainid phải được bắt đầu trong bệnh viện với việc theo dõi điện tâm đồ ở người bệnh có nhịp nhanh thất kéo dài, có bệnh về cấu trúc tim, suy tim sung huyết có triệu chứng, loạn chức năng cơ tim nặng, loạn chức năng nút xoang, và với người bệnh chuyển điều trị sang một thuốc chống loạn nhịp khác. Phải dùng flecainid hết sức thận trọng ở người có hội chứng bệnh xoang (kể cả hội chứng nhịp chậm - nhịp nhanh), vì thuốc có thể gây nhịp chậm xoang, ngừng tim tạm thời, hoặc ngừng tim, ở người có đặt máy tạo nhịp thường xuyên, hoặc điện cực tạo nhịp tạm thời, và ở người suy thận. Nếu mất cân bằng kali, phải hiệu chỉnh trước khi dùng flecainid. Không dùng flecainid cho người bị suy gan nặng, rung nhĩ mạn tính, hoặc mới bị nhồi máu cơ tim.
Nhà sản xuất
3M Healthcare Ltd. (UK)
Mô tả sản phẩm
 
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Flecaine 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Suncardivas  6,25 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cardivas 12,5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lowsta 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Carca 6,25 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aten 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Irbehasan 150
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Calatec 25mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nicardia 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Losartan  50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zanedip
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlosun  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fardipin 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Flamodip  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nifedipin PMP-10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Enfelo  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Depin E  20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlong 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Candelong   4mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Loxen  10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Resilo  50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Valzaar 80mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tensikey  5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tensikey  20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlopres 10 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hylos 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Irbesartan 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Repace H 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Toraass-50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Covance 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Amlodipin 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zestoretic
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338