Eprex 2000IU
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 6 ống 0,5ml Dung dịch tiêm
Thành phần, hàm lượng
Epoetin Alfa: 1000IU/0.5ml
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Thiếu máu trên suy thận mãn ở người thẩm phân máu, thẩm phân phúc mạc và người lớn tiền thẩm máu, ung thư không phải dạng tủy bào, nhiễm HIV được điều trị bằng Zidovudin. Tạo điều kiện cho quá trình lấy máu tự thân tiền phẫu thuật & làm giảm nguy cơ phải truyền máu dị thân
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Quá mẫn. Tăng huyết áp không kiểm soát được. Bất sản nguyên hồng cầu.
Liều dùng
Suy thận mạn: 50 IU/kg x 2-3 lần/tuần, tiêm IV qua kim fistule hoặc bầu tĩnh mạch ở bệnh nhân lọc máu, nếu cần có thể tăng thêm: 25 IU/kg/liều, tiêm 2-3 lần/tuần trong các khoảng thời gian ít nhất 4 tuần cho tới khi đạt tới Hb đích; duy trì: 25-100 IU/kg x 2-3 lần/tuần nhằm duy trì Hb 10-12 g/dl (người lớn) & 9,5-11 g/dl (trẻ em); ở bệnh nhân chưa chạy thận, Eprex được tiêm dưới da. Ung thư: 150 IU/kg x 3 lần/tuần, tiêm SC sau 4 tuần, nếu Hb tăng < 1 g/dl nên tăng liều lên 300 IU/kg x 3 lần/tuần x 4 tuần. Duy trì Hb ở mức 12 g/dl.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Nguy cơ tăng huyết áp, huyết khối mạch máu, tiền sử động kinh, bệnh gout, rối loạn chuyển hoá porphyrine. Tương tác thuốc:Làm tăng nồng độ cyclosporine
Tác dụng phụ
Hội chứng giống cúm, tăng huyết áp, huyết khối mạch máu, nổi ban, chàm, mày đay, ngứa, phù mạch. Bất sản nguyên hồng cầu (rất hiếm).
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Velcade 3,5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ficocyte
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Atostine 10
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Dezendin inj
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zyrova 10
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fenosup lidose 160mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bedouza-1000mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Trepin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zenalb 20
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hexamic 250mg5ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nutrisol S 5% x 500ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nutrisol S 5% x 250ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Epokin 2000 IU
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Simvastatin winthrop 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mircera 50mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mircera 100mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mabthera 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Neulastim 6mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lipistad 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lipistad 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Rosuvastatin STADA 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Simvastatin STADA 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Simvastatin STADA 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 500mg-5ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 250mg-5ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Voluven Sol 6% 500ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vytorin 10-10
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vytorin 10-20
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vytorin 10-40
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Dicinone
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338