Lovenox 60mg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 2 bơm tiêm 0,6ml Dung dịch tiêm
Thành phần, hàm lượng
Enoxaparin: 60mg
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Dự phòng thuyên tắc khối tĩnh mạch ở bệnh nhân nội ngoại khoa.Ngăn ngừa máu đông trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận nhân tạo.Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim không sóng Q.Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, có hay không có thuyên tắc phổi
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Quá mẫn hay tiền sử giảm tiểu cầu khi dùng enoxaparin, heparin. Rối loạn đông máu. Đang bị loét dạ dày-ruột hoặc có tổn thương thực thể dễ chảy máu. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng cấp
Liều dùng
Tiêm SC sâu hoặc tiêm nội mạch, không tiêm bắp. Dự phòng huyết khối tĩnh mạch nguy cơ trung bình: 20 mg SC 1 lần/ngày, liều đầu tiên trước mổ 2 giờ; nguy cơ cao: 40 mg SC 1 lần/ngày, tiêm liều đầu tiên trước mổ 12 giờ. Thời gian dùng 7-10 ngày hoặc đến khi bệnh nhân cử động được. Ngừa huyết khối trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận tiêm nội mạch 0,5-1 mg/kg cho 1 đợt thẩm phân 4 giờ, nếu có vòng fibrin dùng thêm 1 liều 0,5-1 mg/kg. Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu đã hình thành 1 mg/kg SC ngày 2 lần; Điều trị đau thắt ngực không ổn định & nhồi máu không có sóng Q 1 mg/kg SC mỗi 12 giờ x 2-8 ngày.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Suy thận, suy gan, tiền sử loét dạ dày-ruột, đột quị do xuất huyết mạch máu não, tăng huyết áp nặng, bệnh lý võng mạc do tiểu đường, mới phẫu thuật thần kinh hoặc mổ mắt, gây tê tuỷ sống/ ngoài màng cứng. Chỉ dùng cho phụ nữ có thai khi cần thiết. Theo dõi tiểu cầu. Không nên phối hợp: acid acetylsalicylic dùng giảm đau, NSAID, ticlopidine, dextran 40. Thận trọng khi phối hợp: chống đông dạng uống, tan huyết khối, glucocorticoid.
Tác dụng phụ
Xuất huyết, vết bầm chỗ tiêm, dị ứng tại chỗ hoặc toàn thân, giảm tiểu cầu, nổi mẩn da, tăng men gan.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Velcade 3,5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ficocyte
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Atostine 10
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Dezendin inj
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zyrova 10
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Fenosup lidose 160mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bedouza-1000mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Trepin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zenalb 20
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Hexamic 250mg5ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nutrisol S 5% x 500ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nutrisol S 5% x 250ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Epokin 2000 IU
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Simvastatin winthrop 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mircera 50mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mircera 100mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mabthera 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Neulastim 6mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lipistad 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lipistad 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Rosuvastatin STADA 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Simvastatin STADA 20mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Simvastatin STADA 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 500mg-5ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Medsamic 250mg-5ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Voluven Sol 6% 500ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vytorin 10-10
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vytorin 10-20
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vytorin 10-40
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Dicinone
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338