Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG
Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Dạng xịt, hộp 10ml
Số đăng ký(visa)
VN-7956-03
Thành phần, hàm lượng
Budesonide
Tác dụng
Barbiturat, carbamazepin, phenytoin, primidon, rifampicin. Thuốc lợi tiểu mất K: thiazid, furosemid. NSAID và thuốc kháng đông. Salicylate và các thuốc kháng muscarinic
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Hen phế quản bệnh bạch cầu thanh quản, các rối loạn ở da viêm mũi, Polyp mũi, viêm đường ruột
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Các nhiễm trùng không được kiểm soát bằng các thuốc kháng khuẩn thích hợp. Lao tiềm ẩn.
Liều dùng
- Người lớn 400 - 1600 mcg/ngày, chia làm 2 - 4 lần. (trường hợp ít nguy cấp: 400 - 800 mcg/ngày, trường hợp nặng 800 - 1600 mcg/ngày).
- Trẻ em > 7 tuổi: 200 - 800 mcg/ngày, chia làm 2 - 4 lần.
- Trẻ em 2 - 7 tuổi: 200 - 400 mcg/ngày, chia làm 2 - 4 lần.
Mới sử dụng thuốc, hoặc trong trường hợp hen nặng hoặc chuyển từ steroid đường uống sang hít:
- Người lớn: 1 - 2 mg x 2 lần/ngày.
- Trẻ em: 0,5 - 1 mg x 2 lần/ngày.
- Ðiều trị duy trì:
+ Người lớn: 0,5 - 1 mg x 2 lần/ngày.
+ Trẻ em: 0,25 - 0,5 mg x 2 lần/ngày.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim gần đây hay tăng huyết áp, tiểu đường, động kinh, glôcôm, suy giáp, suy gan, loãng xương, loét đường tiêu hóa, bệnh tâm thần hay các rối loạn cảm xúc nặng. Suy thận. Có thai và cho con bú. Trẻ em, người già.
Tác dụng phụ
Loãng xương và gãy xương tự phát; teo cơ và mất Nitơ. Tăng đường huyết. Tăng nguy cơ bị nhiễm khuẩn. Mất kinh, tăng tiết mồ hôi, mỏng da, glôcôm, cườm mắt, rối loạn thần kinh và tâm thần, tăng áp lực nội sọ lành tính, viêm tụy cấp, hoại tử xương thiếu mạch máu. Huyết khối nghẽn mạch, loét đường tiêu hóa.
Nhà sản xuất
Phil International Co., Ltd.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
[ Quay lại ] [ Lên đầu trang ]