Augmentin 250mg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 12 gói pha hỗn dịch uống
Thành phần, hàm lượng
Amoxicillin: 250mg Acid Clavulanic: 31.25mg
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. Bệnh lậu. Nhiễm khuẩn đường mật. Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy cảm với amoxicilin
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Quá mẫn với penicillin & cephalosporin. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu.
Liều dùng
Liều lượng: Luôn sử dụng thuốc đúng theo chỉ định của bác sĩ. Liều dùng tuỳ thuộc vào tuổi,cân nặng, chức năng thận của bệnh nhân và mức độ nặng của nhiễm khuẩn. Liều dùng đựơc tính theo lượng amoxicillin/clavulanate ngoại trừ khi kê đơn dựa vào giới hạn riêng của từng thành phần. Augmentin 1G/125 sachets dùng cho người lớn. 3g mỗi ngày chia làm 3 lần, hay một gói 1g mỗi 8 giờ. Đối với nhiễm trùng nhẹ và vừa có thể giảm liều xuống 2 g mỗi ngày chia làm 2 lần hay uống một gói 1 g mỗi 12 giờ. Bệnh nhân suy thận: Độ thanh thải creatine > 30ml/phút: Không cần chỉnh liều Độ thanh thải creatine từ 10-30ml/phút: Uống một viên Augmentin 500mg/125mg mỗi 12 giờ Độ thanh thải creatine < 10ml/phút: Uống một viên Augmentin 500mg/125 mỗi 24 giờ Thẩm phân máu: Uống một viên Augmentin 500mg/125mg mỗi 24 giờ. Cộng với: Trong thời gian thẩm phân uống một viên Augmentin 500mg/125mg và uống nhắc lại một viên khi kết thúc quá trình thẩm phân suy gan. -Liều dùng nên thận trọng,nên kiểm tra định kỳ chức năng gan. - Tuy nhiên chưa có đủ số liệu để có thể dựa vào đó khuyến cáo điều chỉnh liều Người già: Không cần chỉnh liều, liều dùng như ở người lớn. Nếu có dấu hiệu suy giảm chức năng thận nên chỉnh liều theo mức độ suy thận ở người ớn (xem ở trên). Augmentin sachets 400MG/62.5mg dùng cho trẻ trên 30 tháng tuổi + Đối với bệnh nhân không suy thận 80mg/kg cân nặng mỗi ngày, chia làm 3 lần. không vượt quá 3g mỗi ngày + Đối với bệnh nhân suy thận Độ thanh thải creatinine Liều dùng Lớn hơn 30ml/phút: Không cần chỉnh liều Từ 10 đến 30ml/phút: Không quá 15mg/kg cân nặng/một liều, 2 lần một ngày Nhỏ hơn 10ml/phút: Không quá 15mg/kg cân nặng/một ngày Thẩm phân máu: 15mg/kg cân nặng/ngày; thêm 15mg/kg cân nặng trong suốt và sau khi thẩm phân máu. Augmentin sachets 25MG/31.25 dùng cho trẻ mới sinh từ 1 đến 30 tháng tuổi với chức năng thận bình thường. 40 đến 80 mg/kg cân nặng chia làm 3 lần mỗi ngày; Liều khuyên dùng chia làm 3 lần mỗi ngày để đảm bảo nồng độ hiệu quả trong máu vẫn duy trì đến giờ thứ 24. Trẻ đẻ non: không có khuyến cao dùng cho những bệnh nhân này. Các dùng: dùng đường ống - Để làm giảm thiểu khả năng không dung nạp ở đường tiêu hoá nên bắt đầu uống thuốc vào đầu bữa ăn. - Sự hấp thu của thuốc là tối đa khi uống vào đầu bữa ăn. - Thời gian điều trị không nên quá 14 ngày mà không xem xét - Việc điều trị có thể khởi đầu bằng đường tiêm, sau đó điều trị tiếp nối bằng đường ống.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Bệnh nhân rối loạn chức năng gan, suy thận.
Tác dụng phụ
- Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa. - Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm da, vàng da ứ mật, tăng men gan. - Hiếm gặp: phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da tróc vẩy, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm thận kẽ.
Nhà sản xuất
SmithKline Beecham (Singapore) Pte., Ltd.
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Cemax  100 mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithrin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aziwok 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azythronat 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mybrucin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Macsure 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zymycin 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zithronam 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zithronam 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zikon 250
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ausiazit 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Aziphar 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Ausmax 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithral 500 IV
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithral 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azithromycin 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zikon 500
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sisocin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Newpenem
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Levifam
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Vitaroxima
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bactirid  60ml
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cetamet 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Levolon 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 312mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 625mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Augbactam 1000mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Padiozin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zentotacxim
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zecnyl 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Zecnyl 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Azencin 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338