Temobela 50mg
Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
 

THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 1 lọ 7 viên
Thành phần, hàm lượng
Temozolomid: 50mg
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Người lớn mới chuẩn đoán U nguyên bào xốp đa dạng pha phối hợp, người lớn bị U thần kinh đệm ác tính hồi quy hoặc tiến triển, hoặc U sắc tố ác tính có di căn, bị U thần kinh đệm hồi quy hoặc tiến triển nếu chưa dùng hóa trị
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc với dacarbazine (DTIC). Có thai hoặc cho con bú. Suy tủy nghiêm trọng.
Liều dùng
Người lớn mới chẩn đoán U nguyên bào xốp đa dạng Pha phối hợp: 75 mg/m2/ngày x 42 ngày, + xạ trị (60Gy, dùng 30 phân đoạn), sau đó Temodal bổ trợ cho 6 chu kỳ; Pha bổ trợ: chu kỳ 1: 150 mg/m2 ngày 1 lần x 5 ngày, tiếp theo là 23 ngày không điều trị, chu kỳ 2-chu kỳ 6: 200 mg/m2/ngày x 5 ngày đầu mỗi chu kỳ nếu không gặp độc tính. Người lớn bị U thần kinh đệm ác tính hồi quy hoặc tiến triển, hoặc U sắc tố ác tính có di căn; Bệnh nhi ≥ 3 t. bị U thần kinh đệm hồi quy hoặc tiến triển nếu chưa dùng hóa trị: 200 mg/m2/ngày x 5 ngày cho chu kỳ 28 ngày; nếu đã dùng hóa trị: 150 mg/m2 ngày 1 lần, nếu không độc tính, chu kỳ 2: 200 mg/m2 ngày 1 lần. Có thể dùng tối đa đến 2 năm. Cách dùng: Uống nguyên viên với nước, ít nhất 1 giờ trước khi ăn
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Bệnh nhân suy gan hoặc thận, trẻ em, trên 70 tuổi. Nam giới không được có con trong khi điều trị & 6 tháng sau khi ngưng thuốc; yêu cầu giữ đông lạnh tinh trùng trước khi điều trị.
Tác dụng phụ
Giảm các loại bạch cầu, giảm tiểu cầu. Chán ăn, tăng glucose máu, giảm thể trọng. Lo lắng, dễ xúc động, mất ngủ. Nhức đầu, choáng váng, mất vận ngôn, mất cân bằng, giảm tập trung, lú lẫn, giảm ý thức, co giật, giảm trí nhớ, dị cảm, buồn ngủ, rối loạn vận ngôn, run. Nhìn mờ, giảm nghe. Phù, chảy máu. Ho, khó thở. Táo bón, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, khó nuốt, viêm miệng. Rụng tóc, phát ban, viêm da, da khô, ban đỏ, ngứa. Đau khớp, yếu cơ. Tiểu nhiều lần, tiểu không kiềm chế, bất lực. Mệt, sốt, đau, dị ứng, tổn hại do tia xạ, loạn vị giác. Tăng SGPT. Nhiễm khuẩn cơ hội.
Nhà sản xuất
Schering AG
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
Hepcinat LP 400mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lenalid 5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lenalid 15mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Lenalid 10mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Colistin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Parlodel 2,5mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Salazopyrin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Leukeran 2mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tagrix 80mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
lenalid 25mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Mydacla 60
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Daclahep
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Natdac 60
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Keytruda
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Erlocip 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Leunase 10.000
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Xeloda 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Temoside 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Tarceva 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Soranib 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Sorafenat 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Purinethol 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Iressa 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Geftinat 250mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Erlonat 150mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Casodex 50mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Alkeran 2mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Nexavar 200mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Bleomycin
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Cytarabrine 100mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Naprocap 500mg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338
Leukokine 300mcg
Liên hệ tư vấn: 0912.514.338