Giá: 0
ĐẶT HÀNG
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
(Nhận hàng trả tiền, không thích không mua)
Gọi đặt mua ngay: 0912.514.338 (Tư vấn miễn phí)
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG
Cơ sở 1: 125 Chùa Bộc - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ sở 2: 103 Trịnh Công Sơn - Tây Hồ - Hà Nội.
Cơ sở 3: 9A tổ 24C Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 4: 87 ngõ 34 Phố Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
Cơ sở 5: 23 Ngõ 622 Minh Khai – Hà Nội.
Cơ sở 6: Ngọc Chi – Vĩnh Ngọc – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 7: Thôn Đông – Việt Hùng – Đông Anh – Hà Nội
Cơ sở 8: Chợ Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Dạng thuốc
Hộp 10 khay x 10 lọ pha tiêm
Thành phần, hàm lượng
Hydrocortison: 100mg
Chỉ định(Dùng cho trường hợp)
Liệu pháp thay thế: Hydrocortison (hoặc cortison) thường là corticosteroid được lựa chọn để điều trị thay thế cho người bị suy vỏ thượng thận (suy vỏ thượng thận tiên phát và thứ phát, tăng sản thượng thận bẩm sinh hoặc hội chứng thượng thận sinh dục). Liệu pháp tiêm bắp hoặc tĩnh mạch thường dành cho người bệnh không uống được thuốc hoặc trong tình huống cấp cứu, khi cần phải có tác dụng nhanh, như ở người bị suy thượng thận cấp (do cơn Addison hoặc sau cắt bỏ tuyến thượng thận, do ngừng thuốc đột ngột liệu pháp corticosteroid hoặc do tuyến thượng thận không đáp ứng được với stress gia tăng ở các người bệnh đó) và ở một số trường hợp cấp cứu do dị ứng: trạng thái hen và sốc, đặc biệt sốc phản vệ.
Ðể sử dụng tác dụng chống viêm hoặc ức chế miễn dịch (thí dụ trong điều trị lupus ban đỏ toàn thân, bệnh bạch cầu, u lympho bào ác tính...), các glucocorticoid tổng hợp có tác dụng mineralocorticoid tối thiểu được ưa chọn hơn.
Chống chỉ định(Không dùng cho những trường hợp sau)
Nhiễm khuẩn, virus, nấm, ký sinh trùng chưa điều trị bằng thuốc đặc hiệu. Quá mẫn với thành phần thuốc.
Liều dùng
Tiêm IM hay IV hoặc truyền IV. Khởi đầu 100-500mg tùy theo mức độ bệnh. Có thể lặp lại các liều trong 2, 4 hay 6 giờ tùy theo đáp ứng. Khi giảm liều cho trẻ em và sơ sinh, nên tùy theo tình trạng và đáp ứng, nhưng không nên dưới 25 mg/ngày và tối đa 15 mg/kg/ngày.
Lưu ý(Thận trọng khi sử dụng)
Cần bổ sung thêm kali và hạn chế ăn muối. Thận trọng ở bệnh nhân bị herpes simplex mắt để phòng thủng giác mạc.
Tác dụng phụ
Rối loạn nước và điện giải. Yếu cơ, loãng xương gây xương bệnh lý. Loét dạ dày, xuất huyết dạ dày, viêm tụy, viêm thực thể, tăng nhãn áp. Rối loạn kinh nguyệt, bệnh Cushing, chậm phát triển ở trẻ em. Che giấu dấu hiệu nhiễm trùng, phản ứng quá mẫn.
Nhà sản xuất
Austin Pharma Specialties
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI KHÁC
[ Quay lại ] [ Lên đầu trang ]